Thursday, December 7, 2023
No menu items!
Home Wiki Đánh giá ưu nhược điểm Yamaha Sirius 2021 thế hệ mới vừa...

Đánh giá ưu nhược điểm Yamaha Sirius 2021 thế hệ mới vừa ra mắt kèm giá bán

0
164

Có thể bạn quan tâm:

Đánh giá ưu nhược điểm Yamaha Sirius 2021 thế hệ mới vừa ra mắt kèm giá bán: Tem xe và viền bánh mâm được tinh chỉnh đem lại sự hài hòa và tinh tế hơn về màu sắc, tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Ngoại trừ thay đổi về màu sắc và tem xe, kiểu dáng và các công nghệ khác của Sirius 2021 không thay đổi so với trước đây. Vì vậy, thiết kế hiện tại ca Sirius Fi hầu như thỏa mãn được tất cả sở thích riêng của nhiều đối tượng khách hàng đa dạng.

Đánh giá ưu nhược điểm Yamaha Sirius 2021 thế hệ mới vừa ra mắt kèm giá bán

Yamaha Sirius 2021 giá bao nhiêu? thông số kỹ thuật & ảnh chi tiết
Tiếp tục những thế mạnh về thiết kế xe thể thao, với những đường nét được cẩn trọng từ những chi tiết nhỏ nhất, xe Sirius có nhiều chi tiết bo tròn so với bản tiền nhiệm song vẫn có những đường gân tạo cảm giác mạnh mẽ, khỏe khoắn. Yếm xe đã có sự điều chỉnh, không còn góc cạnh như trước mà đã trở nên mềm mại hơn.

  • Tem xe và viền bánh mâm được tinh chỉnh đem lại sự hài hòa và tinh tế hơn về màu sắc, tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Ngoại trừ thay đổi về màu sắc và tem xe, kiểu dáng và các công nghệ khác của Sirius 2021 không thay đổi so với trước đây. Vì vậy, thiết kế hiện tại ca Sirius Fi hầu như thỏa mãn được tất cả sở thích riêng của nhiều đối tượng khách hàng đa dạng.
  • Đầu xe: Đèn pha Halogen HS-1 công suất 35W kết hợp với cụm đèn xi nhan tinh tế và hiện đại, tạo nên thiết kế phía trước đầy ấn tượng. Phần đầu xe tiếp giáp với đèn xi nhan được thiết kế đầy đặn hơn, tạo cảm giác cứng cáp và vững chắc
  • Đuôi xe: Đuôi xe được thiết kế mới hoàn toàn với phần tay nắm vuốt nọn và sơn phủ hài hòa với thân xe. Thiết kế mới không chỉ tiện lợi mà còn đem đến cảm giác thể thao khi sử dụng hàng ngày.
  • Thân xe: Thiết kế thân xe hoàn hảo dựa trên 3 yếu tố “Thể thao – Gọn gàng – Vững chắc”. Thân xe mới với phần trong yếm xe được sơn màu hài hòa với tông màu thân xe, giúp tôn lên cá tính của người sử dụng. Tem xe mới trải dọc theo thân xe đến chắn bùn trước, tạo dáng vẻ thể thao và tốc độ cho tổng thể xe
  • Ngăn chứa đồ: Nhờ những câỉ tiến trong hệ thống khung sườn, xe vẫn giữ được vẻ gọn nhẹ, trong khi không gian cho ngăn chứa đồ được mở rộng lên đến 9.2 lít, dễ dàng chứa một mũ bảo hiểm nửa đầu cùng áo mưa và các vật dụng cá nhân.
  • Yamaha Sirius Fi có kích thước tổng thể là 1.940 x 715 x 1.075 mm (Dài x Rộng x Cao), độ cao yên 775mm, thể tích cốp 9 lít và trọng lượng 99kg. Xe sử dụng khung ống thép, phanh đĩa trước và phanh tang trống phía sau.
  • Động cơ Sirius mới trang bị khối động cơ 115 phân khối 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí tạo công suất tối đa 8,7 mã lực ở 7000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút, tích hợp phun xăng điện tử cùng hộp số 4 cấp sang số êm ái. Động cơ mới được đánh giá là khá bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và có khả năng tăng tốc rất tốt.

Động cơ hoàn toàn mới được áp dụng công nghệ phun xăng điện tử FI tiên tiến của Yamaha cùng với sự thay đổi trong thiết kế chế tạo động cơ nhằm tối ưu hóa hiệu quả của hệ thống hút, thải khí cũng như cơ cấu truyền động giúp cho động cơ mạnh mẽ, êm ái nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.

Xe Yamaha Sirius 2021 giá bao nhiêu

Bảng giá xe Yamaha Sirius 2021 mới nhất trên thị trường hiện nay dao động từ: 18.643.000 VNĐ tới 23.679.700 VNĐ với các dòng xe Yamaha Sirius 2021 phổ biến như:

  • Giá xe Yamaha Sirius 2021 phiên bản phanh cơ
  • Giá xe Yamaha Sirius 2021 phiên bản phanh đĩa
  • Giá xe Yamaha Sirius FI 2021 phiên bản phanh cơ
  • Giá xe Yamaha Sirius FI 2021 phiên bản phanh đĩa
  • Giá xe Yamaha Sirius FI RC 2021

Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật bảng Giá xe Yamaha 2021 mới nhất, bạn hãy truy cập vào website để có những thông tin nhanh và chính xác nhất về giá dòng xe bạn quan tâm.

Giá xe Yamaha Sirius 2021 phanh cơ kèm thông số kỹ thuật

  • Giá xe Yamaha Sirius 2021 phiên bản phanh cơ: 18.643.000 VNĐ

Thông số kĩ thuật xe Yamaha Sirius 2021 phiên bản phanh cơ

  • Loại: 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
  • Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
  • Dung tích xy lanh (CC): 110.3cc
  • Đường kính và hành trình piston: 50.0×57.9 mm
  • Tỷ số nén: 9,3:1
  • Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
  • Mô men cực đại: 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
  • Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
  • Dung tích bình xăng: 4.2 lí
  • Hệ thống đánh lửa: TCI
  • Hệ thống ly hợp: Đa đĩa, Ly tâm loại ướt
  • Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn

Giá xe Yamaha Sirius 2021 phanh đĩa kèm thông số kỹ thuật

  • Giá xe Yamaha Sirius 2021 phiên bản phanh đĩa: 19.673.000 VNĐ

Thông số kĩ thuật xe Yamaha Sirius 2021 phiên bản phanh đĩa

Loại động cơ  4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
 Bố trí xi lanh  Xy lanh đơn
 Dung tích xy lanh  110.3cc
 Đường kính và hành trình piston  51,0mm x 54,0mm
 Tỷ số nén  9,3:1
 Công suất tối đa  6,60KW (9.0PS/8.000 vòng/phút)
 Mô men cực đại  9,0Nm (0.92kgf-m/5.000 vòng/phút)
 Hệ thống khởi động  Điện / Cần đạp
 Hệ thống bôi trơn  Ngâm trong dầu
 Dung tích dầu máy  1,0 lít
 Dung tích bình xăng  4,2 lít
 Bộ chế hòa khí  VM21x1
 Hệ thống đánh lửa  DC-CDI
 Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
 Hệ thống ly hợp  Ly tâm loại ướt
 Tỷ số truyền động
 Kiểu hệ thống truyền lực  4 số tròn
Loại khung  –
 Kích thước bánh trước / bánh sau  70/90-17MC 33P / 80/90 – 17MC 43P
 Phanh trước  Phanh thường
 Phanh sau  Phanh thường
 Giảm xóc trước  Giảm chấn dầu, lò xo
 Giảm xóc sau  Giảm chấn dầu và Lò xo
 Đèn trước  –
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)  1.890mm x 665mm x 1.035mm
 Độ cao yên xe  770mm
 Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe  1.200mm
 Trọng lượng khô / ướt  96 / –
 Độ cao gầm xe  130mm
Thời gian bảo hành  3 năm/ 30,000km

Giá xe Yamaha Sirius FI 2021 phiên bản phanh cơ

  • Giá xe Yamaha Sirius FI 2021 phiên bản phanh cơ: 20.589.700 VNĐ

Thông số kĩ thuật xe Yamaha Sirius 2021 phiên bản phanh cơ

  • Loại: 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
  • Bố trí xi lanh: Xi lanh đơn
  • Dung tích xy lanh (CC): 115 cm3
  • Đường kính và hành trình piston: 50.0×57.9 mm
  • Tỷ số nén: 9,3:13
  • Công suất tối đa: 6.4 kW (8.7PS)/7,000 vòng/phút
  • Mô men cực đại: 9.5 N.m (0.97kgf/m)/5,500 vòng/phút
  • Hệ thống khởi động: Điện / Cần đạp
  • Hệ thống bôi trơn: Các te ướt
  • Dung tích bình xăng: 3,8 L
  • Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
  • Hệ thống đánh lửa: TCI
  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 2.900(58/20)/2.857(40/14)
  • Hệ thống ly hợp: Ly hợp ướt đa đĩa, ly tâm tự động
  • Tỷ số truyền động: 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)
  • Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn
  • Loại khung: Underbone
  • Độ lệch phương trục lái: 26° 20’/ 73 mm
  • Phanh trước: Phanh đĩa thủy lực
  • Phanh sau: Phanh tang trống
  • Lốp trước: 70/90-17 M/C 38P (Lốp có săm)
  • Lốp sau: 80/90-17 M/C 50P (Lốp có săm)
  • Giảm xóc trước: Giảm chấn dầu
  • Giảm xóc sau: Lò xo
  • Đèn trước/đèn sau: 12V, 35W/35Wx1 / 12V,10Wx2 / 12V,10Wx2
  • Kích thước (dài x rộng x cao): 1.940 mm×715 mm×1.075 mm
  • Độ cao yên xe: 775 mm
  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.235 mm
  • Độ cao gầm xe: 155 mm
  • Trọng lượng ướt: 99 kg

Giá xe Yamaha Sirius FI 2021 phiên bản phanh đĩa

  • Giá xe Yamaha Sirius FI 2021 phiên bản phanh đĩa: 21.619.700 VNĐ

Giá xe Yamaha Sirius FI RC 2021

  • Giá xe Yamaha Sirius FI RC 2021: 23.679.700 VNĐ

Thông số kĩ thuật xe Sirius FI RC 2021

  • Động cơ : Loại động cơ 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí
  • Bố trí xi lanh : Dung tích xy lanh 110.3cc
  • Đường kính và hành trình piston : 51,0mm x 54,0mm
  • Tỷ số nén : 9,3:1
  • Công suất tối đa : 6,60KW (9.0PS/8.000 vòng/phút)
  • Mô men cực đại : 9,0Nm (0.92kgf-m/5.000 vòng/phút)
  • Dung tích dầu máy : 1,0 lí
  • Dung tích bình xăng : 4,2 lít
  • Bộ chế hòa khí : VM21x1
  • Hệ thống đánh lửa : DC-CDI
  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp : 2,875 / 2,600
  • Phanh trước : Phanh đĩa
  • Phanh sau : Phanh thường
  • Giảm xóc trước : Giảm chấn dầu, lò xo
  • Giảm xóc sau : Giảm chấn dầu – Lò xo
  • Kích thước (Dài x Rộng x Cao) 1.890mm x 665mm x 1.035mm
  • Độ cao yên xe: 770mm
  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe : 1.200mm

Bạn đang xem thông tin về Giá xe Yamaha Sirius 2021 .Bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về : Giá xe Yamaha FZ 150 2021,Giá xe Yamaha Exciter 150 2021,Giá xe Yamaha NVX 2021,Giá xe Yamaha Jupiter 2021,Giá xe Yamaha Nouvo 2021,Giá xe Yamaha Grande 2021,Giá xe Yamaha Acruzo 2021,Giá xe Yamaha Luvias FI 2021,…. Tại đây, chúng tôi sẽ liên tục cập nhật bảng giá xe mới và chính xác nhất cho bạn.

Hình ảnh xe Yamaha Sirius 2021

Từ khóa tìm trên Googl

  • sirius rc 2021
  • xe sirus 2021
  • sirius fi 2021
  • xe sirius 2021
  • xem cac mau xe sirus 2021
  • sirius 2021
  • giá xe sirius
  • yamaha sirius rc 2021
  • sirus 2021
  • sirus fi 2021

‘;return t.replace(“ID”,e)+a}function lazyLoadYoutubeIframe(){var e=document.createElement(“iframe”),t=”ID?autoplay=1″;t+=0===this.dataset.query.length?”:’&’+this.dataset.query;e.setAttribute(“src”,t.replace(“ID”,this.dataset.src)),e.setAttribute(“frameborder”,”0″),e.setAttribute(“allowfullscreen”,”1″),e.setAttribute(“allow”, “accelerometer; autoplay; encrypted-media; gyroscope; picture-in-picture”),this.parentNode.replaceChild(e,this)}document.addEventListener(“DOMContentLoaded”,function(){var e,t,a=document.getElementsByClassName(“rll-youtube-player”);for(t=0;t

Xem thêm bài viết cùng chuyên mục: Wiki