Họ Và Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Và Nữ, Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Và Nữ

0
11124

Vì sao giới trẻ hiện nay muốn tìm những tên khác để sử dụng song song với tên thật của mình. Lý do rất đơn giản đó chính là chúng thu hút được sự chú ý của người xem. Song song đó chính bản thân của bạn cũng thấy thú vị với nó. Trong bài tổng hợp tên tiếng Hàn hay của lovablemessages.com thì chúng ta có thể thoải mái chọn một cái tên tiếng Hàn cho để đặt biệt danh hay cho: chính bạn, bạn gái, bạn trai và con yêu. Chỉ có lovablemessages.com đem lại chất lượng về nội dung cho từng bài viết. Bạn không cần tìm đâu xa, chỉ đơn giản mỗi ngày click vào link và tải kiến thức bạn mong muốn về thôi nhé.

Đang xem: Họ và tên tiếng hàn hay cho nam

*

Mục Lục

1. Tên tiếng Hàn hay nhất dành cho bạn nữ

Những cái tên tiếng Hàn với cách phát âm nghe rất vui tai đã thu hút hàng ngàn cô gái muốn sở hữu chúng làm tên riêng cho mình ngay lập tức. lovablemessages.com xin gửi đến các cô gái bộ sưu tập tên tiếng Hàn hay nhất bên dưới.

Ha Eun: mùa hè rực rỡHa Rin: sự quyền lựcHa Yoon: sự cho phépJi Ah: sự thông minhJi Woo: sự nhận thứcJi Yoo: sự hiểu biếtSeo Ah: sự tốt đẹpSeo Yeon: sự duyên dángSeo Yoon: sự cho phépSoo Ah: thanh lịchAe Cha: con người đáng yêuBong Cha: sự chân thànhChin Sun: sự chân thựcChoon Hee: người sinh vào mùa xuânChun Hei: niềm công lýChung Cha: niềm cao quýDa: có thể đạt đượcDae: người to lớnDu: cái đầuEui: sự chính nghĩaEun: bạcEun Ae: tình yêuEun Jung: tình cảmEun Kyung: sự duyên dángGi: người dũng cảmGoo: hoàn thànhKyung Mi: sự xinh đẹp/ vinh hạnhKyung Soon: xinh xắnKyung Hu: cô gái thành phốWhan: mở rộngWoong: nguy nga tráng lệYon: hoa senYoon: sự cho phépYoung Mi: vĩnh cữuYoung II: sự thịnh vượngYuong Soon: sự nhẹ nhàngYun Hee: niềm vui

2. Tên tiếng Hàn hay nhất dành cho bạn nam

*

Đã tên dành cho nam thì tất nhiên phải thể hiện được sự mạnh mẽ cũng như độ menly của các chàng trai. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ý nghĩa của tên tiếng Hàn hay nhất dành cho nam.

Xem thêm: Xem Ngày 25 Tháng 4 Là Ngày Gì ? Ngày 25 Tháng 4 Năm 2021 Dương Lịch

Baek Hyeon: sự đức độBeom Seok: mô hình/ quy môBitgaram: dòng sông nhỏBon Hwa: sự vinh quangBong: thần thoạiChin Hae: sự thậtChin Hwa: sự giàu có và thịnh vượngChin Mae: người thành thậtChul: sự chắc chắnChun Ae: sự cao thượngChung Hee: sự chăm chỉChung Ho: hồ nướcCourage: sự dũng cảm/ mạnh mẽDo Hyun: danh dựDo Yoon: sự cho phépDa: đạt được mục đíchDae: vĩ đạiDae Hyun: sự tuyệt vờiDae Hyun: sự chính trựcDaeshim: tâm trí lớn laoDong: đồngDong Min: sự thông minhDong Sun: lòng tốtDong Yul: niềm đam mêDu Ho: sự tốt bụngDuck Hwan: sự đức độMin Joon: thông minh sắc sảoMai Chin: sự kiên nhẫnMan Shik: sự bắt nguồn sâu xaMan Yuong: sự thịnh vượngMyung: sự tuyệt hảoMyung Dae: nền tảng

3. Đặt tên theo diễn viên Hàn Quốc

*

Nếu bạn là fan cuồng cùa các Idol Hàn thì tại sao không lấy tên của thần tượng đặt cho mình nhỉ? Đây cũng là việc thể hiện cho mọi người biết được thần tượng của mình là ai luôn đấy.

Theo âm AAn Jae HyeonAhn Jae WookAhn So HeeAhn Yong JoonAhn Nae SangAhn Suk HwanAhn Hyo SeopTheo âm BBan Hyo JungBae DoonaBae Soo BinBaek Sung HyunBaek Yoon SikBong Tae GyuBi RainBaek Jin HeeBae SuzyByun Baek HyunBonaTheo âm CClara LeeCha Seung WooCha Tae HuynChae Jung AhnChae Shi RaChang Mi HeeChoi Cheol HoChoi II HwaChoi Ji WooChoi Min SikChoi Min RyongChoi Si WonChoi Soong JongChoi Sang MiChoi Kang HeeChoi Tae HeeChoi Tae JoonChoi Woo SikChoi Ho JinCheon Yeo JinCheon Bo GeunTheo âm DDo Kum BongDokgo Yuong JaeDo Kyung SooTheo âm GGam Wu SeongGong Hyo JinGong YooGong Seung YeonGoo Joo KwonGo Doo ShimGo Ah SungGo Na EunGo So YoungGo SoonGo Hye SunGoo Hye JooTheo âm HHa Ji WonHa Seok JinHa Yeon SooHa Hee RaHahaHan Chae YoungHan Ga InHan Ji MinHan Ji HeeHan Hye JinHan Bo BaeHeo Jang HoTheo âm IIm Se MiIm Soo JungIm Chae MooIm Won HeeIm YoonaIm Ye JinIm Huyn SikIm Joo HwanTheo âm JJoyJae HeeJang WooyoungJang Dong GunJang Geun SukJang HyukJang Hyun SungJang Ja YeonJang NaraJan Seo HeeJang Shin YoungJeon Hye Bin

4. Tên Hàn hay theo ngày sinh của bạn

Một điều đặc biệt của tiếng Hàn đó chính là có thể dùng số ngày sinh chuyển sang tên gọi. Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu sự thú vị này nhé!

Số 1: HwaSố 2: WooSố 3: JoonSố 4: HeeSố 5: KyoSố 6: KyungSố 7: WookSố 8: JinSố 9: JaeSố 10: HoonSố 11: RaSố 12: BinSố 13: SunSố 14: RiSố 15: SooSố 16: RimSố 17: AhSố 18: AeSố 19: NeulSố 20: MunSố 21: InSố 22: MiSố 23: KiSố 24: SangSố 25: ByungSố 26: SeokSố 27: GunSố 28: YooSố 29: SupSố 30: WonSố 31: Sup

5. Tên tiếng Việt được chuyển sang tên tiếng Hàn hay

Nếu bạn muốn giữ nguyên ý nghiã tên riêng của mình khi chuyển qua tiếng Hàn thì chúng tôi cũng sẽ cung cấp kịp thời. Xin mời các bạn cùng tham khảo xem có tên của mình phía dưới không nhé.

Xem thêm: Giáo Trình Kết Cấu Thép 1 Pdf

Ái : AeBân: BinAn: AhnBằng: BangAnh: YuongBảo: BoÁnh: YeongBích: ByeokBách: BakBình: PyeongBạch: BaekBùi: BaeCam: KaemĐăng/ Đặng/ Đẳng: DeungCẩm: GeumĐinh: JeongĐào: DoCao: KoĐạt: DalDiên: YeonChâu: JooDiệp: YeopChí: JiĐiệp: DeopChu: JooChung: JongĐỗ: DoCơ: KiĐoàn: DanCung: GungĐông: DongCường/ Cương: KangCửu: KooĐức: DeokDũng: YongĐai: DaeDương: YangĐàm: DamDuy: DooGia: GaHiếu: HyoGai: GaHinh: HyeongGiang: KangHồ: HoGiao: YoHoa: HwaKhánh: KangHoài: HoeKhang: KangHoan: HoonKhương: KangHoàng: HwangHà: HaHồng: HongHải: HaeHúc: WookHàm: HamHuế: HyeHân: HeunHuệ: Hye

Vậy là chúng ta đã có những tổng hợp đầy đủ nhất và chính xác nhất về tên tiếng Hàn hay rồi các bạn nhỉ. Nếu bạn muốn thay đổi tên của mình trên các trang cá nhân như facebook, zalo, instagram bằng tiếng Hàn thì hãy đến với lovablemessages.com. Xin chân thành cảm ơn các bạn đã thường xuyên truy cập và theo dõi trang để tìm kiếm những thông tin bổ ích mỗi ngày.

Xem thêm bài viết cùng chuyên mục: Tên hay