Có thể bạn quan tâm:
Kawasaki W175 2021 giá bao nhiêu? Đánh giá hình ảnh & thông số kỹ thuật: Một nguồn tin khác Kawasaki W175 2021 đã có giá tại Việt Nam bắt đầu nhận đặt cọc. Theo đó, lô hàng Kawasaki W175 2021 đầu tiên do Hệ thống Showroom Thưởng Motor nhập về với số lượng giới hạn, Giá Kawasaki W175 do Thưởng Motor công bố trên 90 triệu đồng (Đã bao gồm VAT).
Table of Contents
Kawasaki W175 2021 giá bao nhiêu?
Vừa qua tại lễ hội Kawasaki Bike Week được tổ chức ở Indonesia, mẫu mô tô hoài cổ dòng W – Kawasaki W175 đã được công bố chính thức, nằm dưới chiếc W250 (trước đây được biết đến với tên gọi Estrella 250 xuất hiện lần đầu tiên trên thị trường vào năm 1992 và là một trong những mẫu xe mang phong cách cổ điển ăn khách nhất tại thị trường quê nhà, và cũng từng được Kawasaki thông báo “khai tử” hồi cuối tháng 10 2021, sau 25 năm có mặt trên thị trường). Như vậy có thể nói việc Kawasaki trình làng W175 sẽ thay thế đàn anh Estrella 250.
Mới đây, Kawasaki Việt Nam đã chính thức công bố giá bán cho mẫu xe W175. Đây là mẫu xe mang phong cách thiết kế đơn giản, cổ điển được hãng xe Nhật phát triển dành cho những ai yêu thích sự hoài cổ. Kawasaki Việt Nam vừa công bố hai mẫu W175 và W175 SE sẽ về Việt Nam vào tháng 2/2021 với mức giá bán lần lượt 68 và 69,5 triệu đồng.
Một nguồn tin khác Kawasaki W175 2021 đã có giá tại Việt Nam bắt đầu nhận đặt cọc. Theo đó, lô hàng Kawasaki W175 2021 đầu tiên do Hệ thống Showroom Thưởng Motor nhập về với số lượng giới hạn, Giá Kawasaki W175 do Thưởng Motor công bố trên 90 triệu đồng (Đã bao gồm VAT).
Thông số kỹ thuật Kawasaki W175 2021
Thông số kỹ thuật Kawasaki W175 2021 | |
Lốp trước | 80 / 100-17M / C 46P |
Lốp sau | 100 / 90-17M / C 55P |
Bánh trước | 17-inch |
Bánh sau | 17-inch |
Loại bánh xe | Xe đẩy |
Tổng chiều dài | 1930 mm |
Chiều rộng tổng thể | 765 mm |
Chiều cao tổng thể | 1030 mm |
Thông báo | 165 mm |
Chân đế | 1275 mm |
Cứng / Trọng lượng ướt | 126 kg |
Dung tích thùng chứa nhiên liệu | 13,5 lít |
Chuyển | 177 cc |
Số xi lanh | 1 |
Số bánh răng | 5 |
Công suất tối đa | 13 PS @ 7500 rpm |
Mômen tối đa | 13,2 Nm @ 6000 rpm |
Mô tả động cơ | 4 thì, SOHC, 1 cyl, làm mát bằng nước |
Làm nguội | Làm mát bằng không khí |
Hệ thống nhiên liệu | Bộ chế hòa khí Mikuni VM24 |
Đốt cháy | DC-CDI |
Tỷ lệ nén | 9,1: 1 |
Khoan | 65,5 mm |
Cú đánh | 52,4 mm |
Loại nhiên liệu | Xăng dầu |
Ly hợp | Ướt, đa đĩa |
Thắng trước | Đĩa đơn 220 mm |
Phanh sau | Trống, 110 mm |
Hệ thống treo trước | Ống kính khoảng 30 mm |
Đình chỉ sau | Swingarm, bộ giảm chấn kép với khả năng điều chỉnh tải trước mùa xuân |
Đánh giá xe Kawasaki W175 2021
Kawasaki W175 mới vẫn sở hữu thiết kế của những mẫu xe thập niên 70, 80 với bình xăng hình giọt nước được làm nối với yên tạo một mảng liền mạch thoải đều từ đầu xe xuống tới yên sau. Một trong những ưu điểm không thể bỏ qua của Kawasaki W175 chính là thiết kế nhỏ gọn, yên thấp và mang đến vị trí ngồi thoải mái cho người điều khiển.
Tay lái cao và vị trí gác chân tiện lợi cho cảm giác lái thoải mái. Đèn pha tròn to nhô ra phía trước đặc trưng của những mẫu xe hoài cổ. Bảng điều khiển với hai đồng hồ analog hiển thị khá đầy đủ thông tin. Đó là chưa kể đến hàng loạt chi tiết được sơn đen sáng bóng xuất hiện trên xe như ống xả, phuộc trước và chắn bùn trước/sau.
Hệ thống treo của xe bao gồm phuộc ống lồng phía trước và giảm xóc hai lò xo đằng sau. Trong khi đó, lực hãm của xe bắt nguồn từ phanh đĩa trên bánh trước và phanh tang trống (phanh đùm) sau. Trong khi ở bản đặc biệt SE là những chi tiết bắt mắt hơn.
W175 có thiết kế rất cơ bản với thân xe, bình xăng hình giọt nước, đèn pha chóa tròn và yên phẳng. Hầu hết những bộ phận trên xe đều được sơn màu đen bóng kết hợp với đen mờ, chỉ có một số chi tiết nhỏ mạ chrome sáng bóng và tem trang trí dán trên bình xăng. Ống xả của W175 mang phong cách đặc trưng của những chiếc mô tô Anh Quốc từ những năm 50 của thế kỷ trước.
Kawasaki W175 có bình xăng dung tích 13,5 lít và trọng lượng 126 kg. Giảm xóc trước là loại ống lồng truyền thống, phía sau là giảm xóc đổi kiểu lò xo cuộn. Cặp vành 17” của xe cũng có thiết kế cổ điển với kiểu nan hoa nhỏ đi kèm lốp trước bản rộng 80 và lốp sau 100.
Phanh trước sử dụng đĩa đơn 220 mm 2 piston còn phanh sau vẫn là phanh tang trống Động cơ của W175 là loại SOHC xy lanh đơn, làm mát bằng không khí, dung tích 177 phân khối có công suất cực đại 13 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 13,2 Nm tại 6.000 vòng/phút. Hộp số là loại 5 cấp côn tay.
Bảng giá xe Kawasaki 2021
Bảng giá xe Kawasaki 2021 | ||
Dòng Nake Bike | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Z300 2021 ABS | 153,000,000 | 139,000,000 |
Kawasaki Z300 2021 ABS Akarapovic Carbon | 165,880,000 | 148,000,000 |
Kawasaki Z650 2021 ABS | 228,000,000 | 218,000,000 |
Kawasaki Z900 2021 ABS Akarapovic Version | 298,000,000 | 288,000,000 |
Kawasaki Z900 2021 ABS Carbon | 306,500,000 | 299,000,000 |
Kawasaki Z900 2021 ABS Titanium | 306,300,000 | 299,000,000 |
Kawasaki Z900 2021 ABS Titanium Short | 305,000,000 | 298,000,000 |
Kawasaki Z1000 2021 ABS | 409,000,000 | 399,000,000 |
Kawasaki Z1000 R 2021 ABS | 448,000,000 | 439,000,000 |
Dòng Sport | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Ninja 300 ABS 2021 | 169,000,000 | 149,000,000 |
Ninja 300 ABS 2021 Akarapovic Carbon | 181,800,000 | 158,000,000 |
Kawasaki Ninja ZX-10R 2021 (Trắng titan) | 549,000,000 | 539,000,000 |
Kawasaki ZX-10RR | 649,000,000 | 628,000,000 |
Kawasaki Ninja H2 Carbon | 1,138,000,000 | 1,130,000,000 |
Dòng Touring – Adventure | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Versys X300 (City) | 159,900,000 | 149,900,000 |
Versys X300 (Touring) | 179,900,000 | 165,900,000 |
Versys 650 ABS 2021 | 279,000,000 | 250,000,000 |
Versys 1000 ABS | 419,000,000 | 419,000,000 |
Z1000 SX ABS | 409,000,000 | 409,000,000 |
Dòng Cruiser | Giá niêm yết | Giá ưu đãi |
Kawasaki Vulcan S 2021 | 261,000,000 | 240,000,000 |
Kawasaki Vulcan Cafe 2021 | 271,000,000 | 250,000,000 |
Kết: Với bảng giá xe Kawasaki 2021 được nêu chi tiết trên đây các bạn có thể dễ dàng nhận biết mức giá của các dòng xe Kawasaki không có sự thay đổi nhiều trong tháng cuối năm này. Theo như hãng xe Kawasaki cho biết mức giá vẫn giữ như cũ nhằm tạo điều kiện cho khách hàng chuẩn bị tài chính để sở hữu xe cho mình. Chúc các bạn nhanh chóng có được mẫu xe yêu thích nhất và đừng quên đồng hành cùng muaxecu.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất về các dòng xe nhé.
‘;return t.replace(“ID”,e)+a}function lazyLoadYoutubeIframe(){var e=document.createElement(“iframe”),t=”ID?autoplay=1″;t+=0===this.dataset.query.length?”:’&’+this.dataset.query;e.setAttribute(“src”,t.replace(“ID”,this.dataset.src)),e.setAttribute(“frameborder”,”0″),e.setAttribute(“allowfullscreen”,”1″),e.setAttribute(“allow”, “accelerometer; autoplay; encrypted-media; gyroscope; picture-in-picture”),this.parentNode.replaceChild(e,this)}document.addEventListener(“DOMContentLoaded”,function(){var e,t,a=document.getElementsByClassName(“rll-youtube-player”);for(t=0;t