Wednesday, March 29, 2023
Home Wiki Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp và nhiều ý nghĩa?

Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp và nhiều ý nghĩa?

0
41

Có thể bạn quan tâm:

  1. Đặt tên cho con mệnh Thổ 2021 cần lưu ý những gì?
  2. Đặt tên cho con gái 2021 hay ý nghĩa và hợp phong thuỷ
  3. Sinh con 2021 tuổi Canh Tý tháng nào tốt nhất?
  4. Tư vấn đặt tên cho con 2021 theo tử vi khoa học hợp mệnh Thổ
  5. Đặt tên cho con trai 2021: 50 cái tên bé trai 2021 hợp mệnh thổ nhất
  6. Đặt tên cho con họ Đinh năm 2021 như thế nào tốt nhất?
  7. Mách nhỏ bạn bí quyết đặt tên con 2021 hợp ý với các thành viên khác trong gia đình
  8. Tuổi Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2021 hay 2021 tốt nhất?
  9. Sinh con năm 2021 mệnh gì? Tuổi Canh Tý sinh tháng nào tốt?

Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp và nhiều ý nghĩa? Đây có thể là câu hỏi của rất nhiều gia đình khi có kế hoạch sinh con 2021, để có câu trả lời, bạn có thể tham khảo ngay cách đặt tên con 2021 theo phong thủy hoặc một số gợi ý qua bài viết dưới đây của Dichvuhay.vn!

Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp và nhiều ý nghĩa?

Vào năm 2021 này, em bé sẽ thuộc mệnh thổ, cầm tinh con chuột. Dựa theo mệnh của bé mà các bậc cha mẹ cân nhắc lựa chọn cái tên phù hợp nhất. Nếu bạn vẫn đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn cái tên đẹp cho con sinh năm 2021, thì có thể tham khảo những gợi ý được Dichvuhay.vn chia sẻ ngay dưới đây.

Đặt tên cho con, Đặt tên cho con 2021, Sinh con 2021, Canh Tý, Tuổi Tý, Đặt tên con trai, Đặt tên con gái, tên con trai, tên con gái, phong thủy, Đặt tên con trai 2021, Đặt tên con gái 2021, Mệnh Thổ, tên mệnh Thổ, sinh con trai, sinh con gái, tên đẹp 2021Đặt tên con trai gái 2021 sinh năm Canh Tý hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ nhất là điều mà rất nhiều bậc phụ huynh tìm hiểu. Bạn nên biết những điều cấm kị và những cung mệnh của năm 2021 Canh Tý để sao cho chọn một cái tên phù hợp nhất cho các thiên thần nhà bạn nhé.

  • + Tuổi Canh Tý: (theo lý số Đông Phương thì tuổi Canh Tý được xem là “chuột Kim Xà”)
  • + Mạng: Bích thượng thổ (đất trên vách tường) Khắc thân thượng Thủy.
  • + Cung: Càn, Trực: Thành; con nhà Huỳnh Để: quan lộc, cô quạnh; xương con chuột. Tướng tinh con rắn.
  • + Nam: Quan Thánh Đế Quân độ mạng; Nữ : bà Chúa Tiên độ mạng.

Canh Tý nạp âm hành thổ, do can canh (kim) ghép với chi Thủy) Kim sinh Thủy. Can sinh chi, thuộc lứa tuổi có căn bản vững chắc, co khả năng hơn người, nhiều may mắn; ít gặp trở ngại trên đường đời. Nếu ngày sinh mang hàng Can, Nhâm, Quý, sinh giờ Sửu, mùi được hưởng thêm phúc đức của dòng họ nữa.

tử vi tuổi Tý, Tử vi hàng ngày, tử vi 2021, tuổi Tý, Giáp Tý, Bình Tý, Mậu Tý, Canh Tý, Nhâm Tý, Tuổi Tý 2021Tuổi Canh với tam hợp Thân, Tý, Thìn (canh Thân, canh Tý, canh Thìn) được hưởng vòng Lộc Tồn chính vị thêm Tam Hóa Liên Châu (Hóa Khoa, Hoá Lộc và Hóa Quyền) đi bên nhau. Nếu lá số tử vi được thêm vòng Thái Tuế, thường là mẫu người nhiều tham vọng, nặng lòng với đất nước quê hương, có tình nghĩa với đồng bào, bà con dòng họ đáng kính hơn nữa.

Đặt tên cho con, Đặt tên cho con 2021, Sinh con 2021, Canh Tý, Tuổi Tý, Đặt tên con trai, Đặt tên con gái, tên con trai, tên con gái, phong thủy, Đặt tên con trai 2021, Đặt tên con gái 2021, Mệnh Thổ, tên mệnh Thổ, sinh con trai, sinh con gái, tên đẹp 2021Canh Tý cứng rắn, thông minh, đa mưu túc trí. Nếu mệnh Thân đóng tại Tam Hợp (Thân, Tý, Thìn) được nhiều chính tinh và trung tinh đắc cách, xa lánh Hung sát tinh là mẫu người thành công có địa vị trong xã hội ở bất cứ mọi ngành nghề.

Tuổi Canh Tý mà sinh vào mùa Hạ thì được mùa sinh nên phú quý hiển vinh. Những ai sinh vào mùa Xuân thì tiền vận phải chịu cực khổ nhưng rồi cũng nên danh phận. Ai sinh vào mùa Thu và mùa Đông là lỗi mùa sinh nên phải tần tảo nhưng hậu vận rồi cũng toại nguyện. Riêng những người sinh vào mùa Thu thì tuy có nghề nghiệp chuyên môn, tay nghề giỏi nhưng vẫn phải lo nghĩ nhiều.

Tên đẹp cho bé trai tuổi Canh Tý 2021

Tuyển tập tên đẹp cho bé trai sinh năm 2021
An Cơ An Khang Ân Lai An Nam
An Nguyên An Ninh An Tâm Ân Thiện
An Tường Anh Ðức Anh Dũng Anh Duy
Anh Hoàng Anh Khải Anh Khoa Anh Khôi
Anh Minh Anh Quân Anh Quốc Anh Sơn
Anh Tài Anh Thái Anh Tú Anh Tuấn
Anh Tùng Anh Việt Anh Vũ Bá Cường
Bá Kỳ Bá Lộc Bá Long Bá Phước
Bá Thành Bá Thiện Bá Thịnh Bá Thúc
Bá Trúc Bá Tùng Bách Du Bách Nhân
Bằng Sơn Bảo An Bảo Bảo Bảo Chấn
Bảo Ðịnh Bảo Duy Bảo Giang Bảo Hiển
Bảo Hoa Bảo Hoàng Bảo Huy Bảo Huynh
Bảo Huỳnh Bảo Khánh Bảo Lâm Bảo Long
Bảo Pháp Bảo Quốc Bảo Sơn Bảo Thạch
Bảo Thái Bảo Tín Bảo Toàn Bích Nhã
Bình An Bình Dân Bình Ðạt Bình Ðịnh
Bình Dương Bình Hòa Bình Minh Bình Nguyên
Bình Quân Bình Thuận Bình Yên Bửu Chưởng
Bửu Diệp Bữu Toại Cảnh Tuấn Cao Kỳ
Cao Minh Cao Nghiệp Cao Nguyên Cao Nhân
Cao Phong Cao Sĩ Cao Sơn Cao Sỹ
Cao Thọ Cao Tiến Cát Tường Cát Uy
Chấn Hùng Chấn Hưng Chấn Phong Chánh Việt
Chế Phương Chí Anh Chí Bảo Chí Công
Chí Dũng Chí Giang Chí Hiếu Chí Khang
Chí Khiêm Chí Kiên Chí Nam Chí Sơn
Chí Thanh Chí Thành Chiến Thắng Chiêu Minh
Chiêu Phong Chiêu Quân Chính Tâm Chính Thuận
Chính Trực Chuẩn Khoa Chung Thủy Công Án
Công Ân Công Bằng Công Giang Công Hải
Công Hào Công Hậu Công Hiếu Công Hoán
Công Lập Công Lộc Công Luận Công Luật
Công Lý Công Phụng Công Sinh Công Sơn
Công Thành Công Tráng Công Tuấn Cường Dũng
Cương Nghị Cương Quyết Cường Thịnh Ðắc Cường
Ðắc Di Ðắc Lộ Ðắc Lực Ðắc Thái
Ðắc Thành Ðắc Trọng Ðại Dương Ðại Hành
Ðại Ngọc Ðại Thống Dân Hiệp Dân Khánh
Ðan Quế Ðan Tâm Ðăng An Ðăng Ðạt
Ðăng Khánh Ðăng Khoa Đăng Khương Ðăng Minh
Đăng Quang Danh Nhân Danh Sơn Danh Thành
Danh Văn Ðạt Dũng Ðạt Hòa Ðình Chiểu
Ðình Chương Ðình Cường Ðình Diệu Ðình Ðôn
Ðình Dương Ðình Hảo Ðình Hợp Ðình Kim
Ðinh Lộc Ðình Lộc Ðình Luận Ðịnh Lực
Ðình Nam Ðình Ngân Ðình Nguyên Ðình Nhân
Ðình Phú Ðình Phúc Ðình Quảng Ðình Sang
Ðịnh Siêu Ðình Thắng Ðình Thiện Ðình Toàn
Ðình Trung Ðình Tuấn Ðoàn Tụ Ðồng Bằng
Ðông Dương Ðông Hải Ðồng Khánh Ðông Nguyên
Ðông Phong Ðông Phương Ðông Quân Ðông Sơn
Ðức Ân Ðức Anh Ðức Bằng Ðức Bảo
Ðức Bình Ðức Chính Ðức Duy Ðức Giang
Ðức Hải Ðức Hạnh Đức Hòa Ðức Hòa
Ðức Huy Ðức Khải Ðức Khang Ðức Khiêm
Ðức Kiên Ðức Long Ðức Mạnh Ðức Minh
Ðức Nhân Ðức Phi Ðức Phong Ðức Phú
Ðức Quang Ðức Quảng Ðức Quyền Ðức Siêu
Ðức Sinh Ðức Tài Ðức Tâm Ðức Thắng
Ðức Thành Ðức Thọ Ðức Toàn Ðức Toản
Ðức Trí Ðức Trung Ðức Tuấn Ðức Tuệ
Ðức Tường Dũng Trí Dũng Việt Dương Anh
Dương Khánh Duy An Duy Bảo Duy Cẩn
Duy Cường Duy Hải Duy Hiền Duy Hiếu
Duy Hoàng Duy Hùng Duy Khang Duy Khánh
Duy Khiêm Duy Kính Duy Luận Duy Mạnh
Duy Minh Duy Ngôn Duy Nhượng Duy Quang
Duy Tâm Duy Tân Duy Thạch Duy Thắng
Duy Thanh Duy Thành Duy Thông Duy Tiếp
Duy Tuyền Gia Ân Gia Anh Gia Bạch
Gia Bảo Gia Bình Gia Cần Gia Cẩn
Gia Cảnh Gia Ðạo Gia Ðức Gia Hiệp
Gia Hòa Gia Hoàng Gia Huấn Gia Hùng
Gia Hưng Gia Huy Gia Khánh Gia Khiêm
Gia Kiên Gia Kiệt Gia Lập Gia Minh
Gia Nghị Gia Phong Gia Phúc Gia Phước
Gia Thiện Gia Thịnh Gia Uy Gia Vinh
Giang Lam Giang Nam Giang Sơn Giang Thiên
Hà Hải Hải Bằng Hải Bình Hải Ðăng
Hải Dương Hải Giang Hải Hà Hải Long
Hải Lý Hải Nam Hải Nguyên Hải Phong
Hải Quân Hải Sơn Hải Thụy Hán Lâm
Hạnh Tường Hào Nghiệp Hạo Nhiên Hiền Minh
Hiệp Dinh Hiệp Hà Hiệp Hào Hiệp Hiền
Hiệp Hòa Hiệp Vũ Hiếu Dụng Hiếu Học
Hiểu Lam Hiếu Liêm Hiếu Nghĩa Hiếu Phong
Hiếu Thông Hồ Bắc Hồ Nam Hòa Bình
Hòa Giang Hòa Hiệp Hòa Hợp Hòa Lạc
Hòa Thái Hoài Bắc Hoài Nam Hoài Phong
Hoài Thanh Hoài Tín Hoài Trung Hoài Việt
Hoài Vỹ Hoàn Kiếm Hoàn Vũ Hoàng Ân
Hoàng Duệ Hoàng Dũng Hoàng Giang Hoàng Hải
Hoàng Hiệp Hoàng Khải Hoàng Khang Hoàng Khôi
Hoàng Lâm Hoàng Linh Hoàng Long Hoàng Minh
Hoàng Mỹ Hoàng Nam Hoàng Ngôn Hoàng Phát
Hoàng Quân Hoàng Thái Hoàng Việt Hoàng Xuân
Hồng Ðăng Hồng Đức Hồng Giang Hồng Lân
Hồng Liêm Hồng Lĩnh Hồng Minh Hồng Nhật
Hồng Nhuận Hồng Phát Hồng Quang Hồng Quý
Hồng Sơn Hồng Thịnh Hồng Thụy Hồng Việt
Hồng Vinh Huân Võ Hùng Anh Hùng Cường
Hưng Ðạo Hùng Dũng Hùng Ngọc Hùng Phong
Hùng Sơn Hùng Thịnh Hùng Tường Hướng Bình
Hướng Dương Hướng Thiện Hướng Tiền Hữu Bào
Hữu Bảo Hữu Bình Hữu Canh Hữu Cảnh
Hữu Châu Hữu Chiến Hữu Cương Hữu Cường
Hữu Ðạt Hữu Ðịnh Hữu Hạnh Hữu Hiệp
Hữu Hoàng Hữu Hùng Hữu Khang Hữu Khanh
Hữu Khoát Hữu Khôi Hữu Long Hữu Lương
Hữu Minh Hữu Nam Hữu Nghị Hữu Nghĩa
Hữu Phước Hữu Tài Hữu Tâm Hữu Tân
Hữu Thắng Hữu Thiện Hữu Thọ Hữu Thống
Hữu Thực Hữu Toàn Hữu Trác Hữu Trí
Hữu Trung Hữu Từ Hữu Tường Hữu Vĩnh
Hữu Vượng Huy Anh Huy Chiểu Huy Hà
Huy Hoàng Huy Kha Huy Khánh Huy Khiêm
Huy Lĩnh Huy Phong Huy Quang Huy Thành
Huy Thông Huy Trân Huy Tuấn Huy Tường
Huy Việt Huy Vũ Khắc Anh Khắc Công
Khắc Dũng Khắc Duy Khắc Kỷ Khắc Minh
Khắc Ninh Khắc Thành Khắc Triệu Khắc Trọng
Khắc Tuấn Khắc Việt Khắc Vũ Khải Ca
Khải Hòa Khai Minh Khải Tâm Khải Tuấn
Khang Kiện Khánh An Khánh Bình Khánh Ðan
Khánh Duy Khánh Giang Khánh Hải Khánh Hòa
Khánh Hoàn Khánh Hoàng Khánh Hội Khánh Huy
Khánh Minh Khánh Nam Khánh Văn Khoa Trưởng
Khôi Nguyên Khởi Phong Khôi Vĩ Khương Duy
Khuyến Học Kiên Bình Kiến Bình Kiên Cường
Kiến Ðức Kiên Giang Kiên Lâm Kiên Trung
Kiến Văn Kiệt Võ Kim Ðan Kim Hoàng
Kim Long Kim Phú Kim Sơn Kim Thịnh
Kim Thông Kim Toàn Kim Vượng Kỳ Võ
Lạc Nhân Lạc Phúc Lâm Ðồng Lâm Dũng
Lam Giang Lam Phương Lâm Trường Lâm Tường
Lâm Viên Lâm Vũ Lập Nghiệp Lập Thành
Liên Kiệt Long Giang Long Quân Long Vịnh
Lương Quyền Lương Tài Lương Thiện Lương Tuyền
Mạnh Cương Mạnh Cường Mạnh Ðình Mạnh Dũng
Mạnh Hùng Mạnh Nghiêm Mạnh Quỳnh Mạnh Tấn
Mạnh Thắng Mạnh Thiện Mạnh Trình Mạnh Trường
Mạnh Tuấn Mạnh Tường Minh Ân Minh Anh
Minh Cảnh Minh Dân Minh Ðan Minh Danh
Minh Ðạt Minh Ðức Minh Dũng Minh Giang
Minh Hải Minh Hào Minh Hiên Minh Hiếu
Minh Hòa Minh Hoàng Minh Huấn Minh Hùng
Minh Hưng Minh Huy Minh Hỷ Minh Khang
Minh Khánh Minh Khiếu Minh Khôi Minh Kiệt
Minh Kỳ Minh Lý Minh Mẫn Minh Nghĩa
Minh Nhân Minh Nhật Minh Nhu Minh Quân
Minh Quang Minh Quốc Minh Sơn Minh Tân
Minh Thạc Minh Thái Minh Thắng Minh Thiện
Minh Thông Minh Thuận Minh Tiến Minh Toàn
Minh Trí Minh Triết Minh Triệu Minh Trung
Minh Tú Minh Tuấn Minh Vu Minh Vũ
Minh Vương Mộng Giác Mộng Hoàn Mộng Lâm
Mộng Long Nam An Nam Dương Nam Hải
Nam Hưng Nam Lộc Nam Nhật Nam Ninh
Nam Phi Nam Phương Nam Sơn Nam Thanh
Nam Thông Nam Tú Nam Việt Nghị Lực
Nghị Quyền Nghĩa Dũng Nghĩa Hòa Ngọc Ẩn
Ngọc Cảnh Ngọc Cường Ngọc Danh Ngọc Ðoàn
Ngọc Dũng Ngọc Hải Ngọc Hiển Ngọc Huy
Ngọc Khang Ngọc Khôi Ngọc Khương Ngọc Lai
Ngọc Lân Ngọc Minh Ngọc Ngạn Ngọc Quang
Ngọc Sơn Ngọc Thạch Ngọc Thiện Ngọc Thọ
Ngọc Thuận Ngọc Tiển Ngọc Trụ Ngọc Tuấn
Nguyên Bảo Nguyên Bổng Nguyên Ðan Nguyên Giang
Nguyên Giáp Nguyễn Hải An Nguyên Hạnh Nguyên Khang
Nguyên Khôi Nguyên Lộc Nguyên Nhân Nguyên Phong
Nguyên Sử Nguyên Văn Nhân Nguyên Nhân Sâm
Nhân Từ Nhân Văn Nhật Bảo Long Nhật Dũng
Nhật Duy Nhật Hòa Nhật Hoàng Nhật Hồng
Nhật Hùng Nhật Huy Nhật Khương Nhật Minh
Nhật Nam Nhật Quân Nhật Quang Nhật Quốc
Nhật Tấn Nhật Thịnh Nhất Tiến Nhật Tiến
Như Khang Niệm Nhiên Phi Cường Phi Ðiệp
Phi Hải Phi Hoàng Phi Hùng Phi Long
Phi Nhạn Phong Châu Phong Dinh Phong Ðộ
Phú Ân Phú Bình Phú Hải Phú Hiệp
Phú Hùng Phú Hưng Phú Thịnh Phú Thọ
Phú Thời Phúc Cường Phúc Ðiền Phúc Duy
Phúc Hòa Phúc Hưng Phúc Khang Phúc Lâm
Phục Lễ Phúc Nguyên Phúc Sinh Phúc Tâm
Phúc Thịnh Phụng Việt Phước An Phước Lộc
Phước Nguyên Phước Nhân Phước Sơn Phước Thiện
Phượng Long Phương Nam Phương Phi Phương Thể
Phương Trạch Phương Triều Quân Dương Quang Anh
Quang Bửu Quảng Ðại Quang Danh Quang Ðạt
Quảng Ðạt Quang Ðức Quang Dũng Quang Dương
Quang Hà Quang Hải Quang Hòa Quang Hùng
Quang Hưng Quang Hữu Quang Huy Quang Khải
Quang Khanh Quang Lâm Quang Lân Quang Linh
Quang Lộc Quang Minh Quang Nhân Quang Nhật
Quang Ninh Quang Sáng Quang Tài Quang Thạch
Quang Thái Quang Thắng Quang Thiên Quang Thịnh
Quảng Thông Quang Thuận Quang Triều Quang Triệu
Quang Trọng Quang Trung Quang Trường Quang Tú
Quang Tuấn Quang Vinh Quang Vũ Quang Xuân
Quốc Anh Quốc Bảo Quốc Bình Quốc Ðại
Quốc Ðiền Quốc Hải Quốc Hạnh Quốc Hiền
Quốc Hiển Quốc Hòa Quốc Hoài Quốc Hoàng
Quốc Hùng Quốc Hưng Quốc Huy Quốc Khánh
Quốc Mạnh Quốc Minh Quốc Mỹ Quốc Phong
Quốc Phương Quốc Quân Quốc Quang Quốc Quý
Quốc Thắng Quốc Thành Quốc Thiện Quốc Thịnh
Quốc Thông Quốc Tiến Quốc Toản Quốc Trụ
Quốc Trung Quốc Trường Quốc Tuấn Quốc Văn
Quốc Việt Quốc Vinh Quốc Vũ Quý Khánh
Quý Vĩnh Quyết Thắng Sĩ Hoàng Sơn Dương
Sơn Giang Sơn Hà Sơn Hải Sơn Lâm
Sơn Quân Sơn Quyền Sơn Trang Sơn Tùng
Song Lam Sỹ Ðan Sỹ Hoàng Sỹ Phú
Sỹ Thực Tạ Hiền Tài Ðức Tài Nguyên
Tâm Thiện Tân Bình Tân Ðịnh Tấn Dũng
Tấn Khang Tấn Lợi Tân Long Tấn Nam
Tấn Phát Tân Phước Tấn Sinh Tấn Tài
Tân Thành Tấn Thành Tấn Trình Tấn Trương
Tất Bình Tất Hiếu Tất Hòa Thạch Sơn
Thạch Tùng Thái Bình Thái Ðức Thái Dương
Thái Duy Thái Hòa Thái Minh Thái Nguyên
Thái San Thái Sang Thái Sơn Thái Tân
Thái Tổ Thắng Cảnh Thắng Lợi Thăng Long
Thành An Thành Ân Thành Châu Thành Công
Thành Danh Thanh Ðạo Thành Ðạt Thành Ðệ
Thanh Ðoàn Thành Doanh Thanh Hải Thanh Hào
Thanh Hậu Thành Hòa Thanh Huy Thành Khiêm
Thanh Kiên Thanh Liêm Thành Lợi Thanh Long
Thành Long Thanh Minh Thành Nguyên Thành Nhân
Thanh Phi Thanh Phong Thành Phương Thanh Quang
Thành Sang Thanh Sơn Thanh Thế Thanh Thiên
Thành Thiện Thanh Thuận Thành Tín Thanh Tịnh
Thanh Toàn Thanh Toản Thanh Trung Thành Trung
Thanh Tú Thanh Tuấn Thanh Tùng Thanh Việt
Thanh Vinh Thành Vinh Thanh Vũ Thành Ý
Thất Cương Thất Dũng Thất Thọ Thế An
Thế Anh Thế Bình Thế Dân Thế Doanh
Thế Dũng Thế Duyệt Thế Huấn Thế Hùng
Thế Lâm Thế Lực Thế Minh Thế Năng
Thế Phúc Thế Phương Thế Quyền Thế Sơn
Thế Trung Thế Tường Thế Vinh Thiên An
Thiên Ân Thiện Ân Thiên Bửu Thiên Ðức
Thiện Ðức Thiện Dũng Thiện Giang Thiên Hưng
Thiện Khiêm Thiên Lạc Thiện Luân Thiên Lương
Thiện Lương Thiên Mạnh Thiện Minh Thiện Ngôn
Thiên Phú Thiện Phước Thiện Sinh Thiện Tâm
Thiện Thanh Thiện Tính Thiên Trí Thiếu Anh
Thiệu Bảo Thiếu Cường Thịnh Cường Thời Nhiệm
Thông Ðạt Thông Minh Thống Nhất Thông Tuệ
Thụ Nhân Thu Sinh Thuận Anh Thuận Hòa
Thuận Phong Thuận Phương Thuận Thành Thuận Toàn
Thượng Cường Thượng Khang Thường Kiệt Thượng Liệt
Thượng Năng Thượng Nghị Thượng Thuật Thường Xuân
Thụy Du Thụy Long Thụy Miên Thụy Vũ
Tích Ðức Tích Thiện Tiến Ðức Tiến Dũng
Tiền Giang Tiến Hiệp Tiến Hoạt Tiến Võ
Tiểu Bảo Toàn Thắng Tôn Lễ Trí Dũng
Trí Hào Trí Hùng Trí Hữu Trí Liên
Trí Minh Trí Thắng Trí Tịnh Triển Sinh
Triệu Thái Triều Thành Trọng Chính Trọng Dũng
Trọng Duy Trọng Hà Trọng Hiếu Trọng Hùng
Trọng Khánh Trọng Kiên Trọng Nghĩa Trọng Nhân
Trọng Tấn Trọng Trí Trọng Tường Trọng Việt
Trọng Vinh Trúc Cương Trúc Sinh Trung Anh
Trung Chính Trung Chuyên Trung Ðức Trung Dũng
Trung Hải Trung Hiếu Trung Kiên Trung Lực
Trung Nghĩa Trung Nguyên Trung Nhân Trung Thành
Trung Thực Trung Việt Trường An Trường Chinh
Trường Giang Trường Hiệp Trường Kỳ Trường Liên
Trường Long Trường Nam Trường Nhân Trường Phát
Trường Phu Trường Phúc Trường Sa Trường Sinh
Trường Sơn Trường Thành Trường Vinh Trường Vũ
Từ Ðông Tuấn Anh Tuấn Châu Tuấn Chương
Tuấn Ðức Tuấn Dũng Tuấn Hải Tuấn Hoàng
Tuấn Hùng Tuấn Khải Tuấn Khanh Tuấn Khoan
Tuấn Kiệt Tuấn Linh Tuấn Long Tuấn Minh
Tuấn Ngọc Tuấn Sĩ Tuấn Sỹ Tuấn Tài
Tuấn Thành Tuấn Trung Tuấn Tú Tuấn Việt
Tùng Anh Tùng Châu Tùng Lâm Tùng Linh
Tùng Minh Tùng Quang Tường Anh Tường Lâm
Tường Lân Tường Lĩnh Tường Minh Tường Nguyên
Tường Phát Tường Vinh Tuyền Lâm Uy Phong
Uy Vũ Vạn Hạnh Vạn Lý Văn Minh
Vân Sơn Vạn Thắng Vạn Thông Văn Tuyển
Viễn Cảnh Viễn Ðông Viễn Phương Viễn Thông
Việt An Việt Anh Việt Chính Việt Cương
Việt Cường Việt Dũng Việt Dương Việt Duy
Việt Hải Việt Hoàng Việt Hồng Việt Hùng
Việt Huy Việt Khải Việt Khang Việt Khoa
Việt Khôi Việt Long Việt Ngọc Viết Nhân
Việt Nhân Việt Phong Việt Phương Việt Quốc
Việt Quyết Viết Sơn Việt Sơn Viết Tân
Việt Thái Việt Thắng Việt Thanh Việt Thông
Việt Thương Việt Tiến Việt Võ Vĩnh Ân
Vinh Diệu Vĩnh Hải Vĩnh Hưng Vĩnh Long
Vĩnh Luân Vinh Quốc Vĩnh Thọ Vĩnh Thụy
Vĩnh Toàn Vũ Anh Vũ Minh Vương Gia
Vương Triều Vương Triệu Vương Việt Xuân An
Xuân Bình Xuân Cao Xuân Cung Xuân Hàm
Xuân Hãn Xuân Hiếu Xuân Hòa Xuân Huy
Xuân Khoa Xuân Kiên Xuân Lạc Xuân Lộc
Xuân Minh Xuân Nam Xuân Ninh Xuân Phúc
Xuân Quân Xuân Quý Xuân Sơn Xuân Thái
Xuân Thiện Xuân Thuyết Xuân Trung Xuân Trường
Xuân Tường Xuân Vũ Yên Bằng Yên Bình

Tên đẹp cho con gái 2021 tuổi Canh Tý

Khi đặt tên cho con gái, ngoài việc chọn tên thật hay và bắt tai, thì cha mẹ cũng nên chú ý đến ý nghĩa của tên gọi đó nữa nhé. Tên hay cho con gái cần có sự hài hòa, có cương có nhu, như vậy thì cuộc sống mới có thể thuận lợi, gặp hung hóa cát, thuận buồn xuôi gió. Ngay dưới đây là những gợi ý tên con gái 2021 nhiều ý nghĩa nhất các mẹ có thể tham khảo:

Tên đẹp cho bé gái sinh năm 2021
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an 101. Linh Lan: tên một loài hoa
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
4. Trung Anh: trung thực, anh minh 104. Phong Lan: hoa phong lan
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
6. Vàng Anh: tên một loài chim 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè 107. Trúc Lâm: rừng trúc
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
9. Tuyết Băng: băng giá 109. Tùng Lâm: rừng tùng
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
12. Bảo Bình: bức bình phong quý 112. Bạch Liên: sen trắng
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn 113. Hồng Liên: sen hồng
14. Sơn Ca: con chim hót hay 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. đặt tên con 2021 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
17. Ly Châu: viên ngọc quý 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
18. Minh Châu: viên ngọc sáng 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
19. Hương Chi: cành thơm 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
21. Liên Chi: cành sen 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm 122. Tú Ly: khả ái
23. Mai Chi: cành mai 123. Bạch Mai: hoa mai trắng
24 Phương Chi: cành hoa thơm 124. Ban Mai: bình minh
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh 125. Chi Mai: cành mai
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
28. Nhật Dạ: ngày đêm 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao 129. Thanh Mai: quả mơ xanh
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ 130. Yên Mai: hoa mai đẹp
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
32. Vinh Diệu: vinh dự 132. Hoạ Mi: chim họa mi
33. Thụy Du: đi trong mơ 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
34. Vân Du: Rong chơi trong mây 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.đặt tên cho con 2021
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh 135. Bình Minh: buổi sáng sớm
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ 137. Trà My: một loài hoa đẹp
38. Thiên Duyên: duyên trời 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
39. Hải Dương: đại dương mênh mông 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
41. Thùy Dương: cây thùy dương 141. Hằng Nga: chị Hằng
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên 142. Thiên Nga: chim thiên nga
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh 143. Tố Nga: người con gái đẹp
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2021
45. Trúc Đào: tên một loài hoa 145. Kim Ngân: vàng bạc
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương 149. Bảo Ngọc: ngọc quý
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con 150. Bích Ngọc: ngọc xanh
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý 153. Minh Ngọc: ngọc sáng
54. Hoàng Hà: sông vàng 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
56. Ngân Hà: dải ngân hà 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam 159. Minh Nguyệt: trăng sáng
60. An Hạ: mùa hè bình yên 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình 164. Mỹ Nhân: người đẹp
65. Thanh Hằng: trăng xanh 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch 178. Kim Oanh: chim oanh vàng
80. Liên Hương: sen thơm 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu 180. Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 2021
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh 181. Vân Phi: mây bay
83. An Khê: địa danh ở miền Trung 182. Thu Phong: gió mùa thu
84. Song Kê: hai dòng suối 183. Hải Phương: hương thơm của biển
85. Mai Khôi: ngọc tốt 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch
89. Vành Khuyên: tên loài chim 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
90. Bạch Kim: vàng trắng 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng 191. Nguyệt Quế: một loài hoa
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam 192. Kim Quyên: chim quyên vàng
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
97. Thiên Lam: màu lam của trời 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
99. Bảo Lan: hoa lan quý 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc

 

Tham khảo các chủ đề có lượt quan tâm nhiều nhất hiện nay : đặt tên con trai 2021 / Đặt tên con gái 2021/ Lễ Cúng thôi nôi / văn khấn mùng 1
Chủ đề ẩm thực : Cách pha nước chấm / Cách pha nước mắm chua ngọt / Cách nấu Cháo ghẹ / Cách nấu cháo ếch / Cách làm mắm tép

‘;return t.replace(“ID”,e)+a}function lazyLoadYoutubeIframe(){var e=document.createElement(“iframe”),t=”ID?autoplay=1″;t+=0===this.dataset.query.length?”:’&’+this.dataset.query;e.setAttribute(“src”,t.replace(“ID”,this.dataset.src)),e.setAttribute(“frameborder”,”0″),e.setAttribute(“allowfullscreen”,”1″),e.setAttribute(“allow”, “accelerometer; autoplay; encrypted-media; gyroscope; picture-in-picture”),this.parentNode.replaceChild(e,this)}document.addEventListener(“DOMContentLoaded”,function(){var e,t,a=document.getElementsByClassName(“rll-youtube-player”);for(t=0;t

Xem thêm bài viết cùng chuyên mục: Wiki