Có thể bạn quan tâm:
- Đặt tên cho con mệnh Thổ 2021 cần lưu ý những gì?
- Đặt tên cho con gái 2021 hay ý nghĩa và hợp phong thuỷ
- Sinh con 2021 tuổi Canh Tý tháng nào tốt nhất?
- Tư vấn đặt tên cho con 2021 theo tử vi khoa học hợp mệnh Thổ
- Đặt tên cho con trai 2021: 50 cái tên bé trai 2021 hợp mệnh thổ nhất
- Đặt tên cho con họ Đinh năm 2021 như thế nào tốt nhất?
- Mách nhỏ bạn bí quyết đặt tên con 2021 hợp ý với các thành viên khác trong gia đình
- Tuổi Kỷ Tỵ 1989 sinh con năm 2021 hay 2021 tốt nhất?
- Sinh con năm 2021 mệnh gì? Tuổi Canh Tý sinh tháng nào tốt?
Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp và nhiều ý nghĩa? Đây có thể là câu hỏi của rất nhiều gia đình khi có kế hoạch sinh con 2021, để có câu trả lời, bạn có thể tham khảo ngay cách đặt tên con 2021 theo phong thủy hoặc một số gợi ý qua bài viết dưới đây của Dichvuhay.vn!
Table of Contents
Sinh con năm 2021 đặt tên gì đẹp và nhiều ý nghĩa?
Vào năm 2021 này, em bé sẽ thuộc mệnh thổ, cầm tinh con chuột. Dựa theo mệnh của bé mà các bậc cha mẹ cân nhắc lựa chọn cái tên phù hợp nhất. Nếu bạn vẫn đang gặp khó khăn trong việc lựa chọn cái tên đẹp cho con sinh năm 2021, thì có thể tham khảo những gợi ý được Dichvuhay.vn chia sẻ ngay dưới đây.
Đặt tên con trai gái 2021 sinh năm Canh Tý hợp phong thủy và hợp với tuổi bố mẹ nhất là điều mà rất nhiều bậc phụ huynh tìm hiểu. Bạn nên biết những điều cấm kị và những cung mệnh của năm 2021 Canh Tý để sao cho chọn một cái tên phù hợp nhất cho các thiên thần nhà bạn nhé.
- + Tuổi Canh Tý: (theo lý số Đông Phương thì tuổi Canh Tý được xem là “chuột Kim Xà”)
- + Mạng: Bích thượng thổ (đất trên vách tường) Khắc thân thượng Thủy.
- + Cung: Càn, Trực: Thành; con nhà Huỳnh Để: quan lộc, cô quạnh; xương con chuột. Tướng tinh con rắn.
- + Nam: Quan Thánh Đế Quân độ mạng; Nữ : bà Chúa Tiên độ mạng.
Canh Tý nạp âm hành thổ, do can canh (kim) ghép với chi Thủy) Kim sinh Thủy. Can sinh chi, thuộc lứa tuổi có căn bản vững chắc, co khả năng hơn người, nhiều may mắn; ít gặp trở ngại trên đường đời. Nếu ngày sinh mang hàng Can, Nhâm, Quý, sinh giờ Sửu, mùi được hưởng thêm phúc đức của dòng họ nữa.
Tuổi Canh với tam hợp Thân, Tý, Thìn (canh Thân, canh Tý, canh Thìn) được hưởng vòng Lộc Tồn chính vị thêm Tam Hóa Liên Châu (Hóa Khoa, Hoá Lộc và Hóa Quyền) đi bên nhau. Nếu lá số tử vi được thêm vòng Thái Tuế, thường là mẫu người nhiều tham vọng, nặng lòng với đất nước quê hương, có tình nghĩa với đồng bào, bà con dòng họ đáng kính hơn nữa.
Canh Tý cứng rắn, thông minh, đa mưu túc trí. Nếu mệnh Thân đóng tại Tam Hợp (Thân, Tý, Thìn) được nhiều chính tinh và trung tinh đắc cách, xa lánh Hung sát tinh là mẫu người thành công có địa vị trong xã hội ở bất cứ mọi ngành nghề.
Tuổi Canh Tý mà sinh vào mùa Hạ thì được mùa sinh nên phú quý hiển vinh. Những ai sinh vào mùa Xuân thì tiền vận phải chịu cực khổ nhưng rồi cũng nên danh phận. Ai sinh vào mùa Thu và mùa Đông là lỗi mùa sinh nên phải tần tảo nhưng hậu vận rồi cũng toại nguyện. Riêng những người sinh vào mùa Thu thì tuy có nghề nghiệp chuyên môn, tay nghề giỏi nhưng vẫn phải lo nghĩ nhiều.
Tên đẹp cho bé trai tuổi Canh Tý 2021
Tuyển tập tên đẹp cho bé trai sinh năm 2021 | |||
An Cơ | An Khang | Ân Lai | An Nam |
An Nguyên | An Ninh | An Tâm | Ân Thiện |
An Tường | Anh Ðức | Anh Dũng | Anh Duy |
Anh Hoàng | Anh Khải | Anh Khoa | Anh Khôi |
Anh Minh | Anh Quân | Anh Quốc | Anh Sơn |
Anh Tài | Anh Thái | Anh Tú | Anh Tuấn |
Anh Tùng | Anh Việt | Anh Vũ | Bá Cường |
Bá Kỳ | Bá Lộc | Bá Long | Bá Phước |
Bá Thành | Bá Thiện | Bá Thịnh | Bá Thúc |
Bá Trúc | Bá Tùng | Bách Du | Bách Nhân |
Bằng Sơn | Bảo An | Bảo Bảo | Bảo Chấn |
Bảo Ðịnh | Bảo Duy | Bảo Giang | Bảo Hiển |
Bảo Hoa | Bảo Hoàng | Bảo Huy | Bảo Huynh |
Bảo Huỳnh | Bảo Khánh | Bảo Lâm | Bảo Long |
Bảo Pháp | Bảo Quốc | Bảo Sơn | Bảo Thạch |
Bảo Thái | Bảo Tín | Bảo Toàn | Bích Nhã |
Bình An | Bình Dân | Bình Ðạt | Bình Ðịnh |
Bình Dương | Bình Hòa | Bình Minh | Bình Nguyên |
Bình Quân | Bình Thuận | Bình Yên | Bửu Chưởng |
Bửu Diệp | Bữu Toại | Cảnh Tuấn | Cao Kỳ |
Cao Minh | Cao Nghiệp | Cao Nguyên | Cao Nhân |
Cao Phong | Cao Sĩ | Cao Sơn | Cao Sỹ |
Cao Thọ | Cao Tiến | Cát Tường | Cát Uy |
Chấn Hùng | Chấn Hưng | Chấn Phong | Chánh Việt |
Chế Phương | Chí Anh | Chí Bảo | Chí Công |
Chí Dũng | Chí Giang | Chí Hiếu | Chí Khang |
Chí Khiêm | Chí Kiên | Chí Nam | Chí Sơn |
Chí Thanh | Chí Thành | Chiến Thắng | Chiêu Minh |
Chiêu Phong | Chiêu Quân | Chính Tâm | Chính Thuận |
Chính Trực | Chuẩn Khoa | Chung Thủy | Công Án |
Công Ân | Công Bằng | Công Giang | Công Hải |
Công Hào | Công Hậu | Công Hiếu | Công Hoán |
Công Lập | Công Lộc | Công Luận | Công Luật |
Công Lý | Công Phụng | Công Sinh | Công Sơn |
Công Thành | Công Tráng | Công Tuấn | Cường Dũng |
Cương Nghị | Cương Quyết | Cường Thịnh | Ðắc Cường |
Ðắc Di | Ðắc Lộ | Ðắc Lực | Ðắc Thái |
Ðắc Thành | Ðắc Trọng | Ðại Dương | Ðại Hành |
Ðại Ngọc | Ðại Thống | Dân Hiệp | Dân Khánh |
Ðan Quế | Ðan Tâm | Ðăng An | Ðăng Ðạt |
Ðăng Khánh | Ðăng Khoa | Đăng Khương | Ðăng Minh |
Đăng Quang | Danh Nhân | Danh Sơn | Danh Thành |
Danh Văn | Ðạt Dũng | Ðạt Hòa | Ðình Chiểu |
Ðình Chương | Ðình Cường | Ðình Diệu | Ðình Ðôn |
Ðình Dương | Ðình Hảo | Ðình Hợp | Ðình Kim |
Ðinh Lộc | Ðình Lộc | Ðình Luận | Ðịnh Lực |
Ðình Nam | Ðình Ngân | Ðình Nguyên | Ðình Nhân |
Ðình Phú | Ðình Phúc | Ðình Quảng | Ðình Sang |
Ðịnh Siêu | Ðình Thắng | Ðình Thiện | Ðình Toàn |
Ðình Trung | Ðình Tuấn | Ðoàn Tụ | Ðồng Bằng |
Ðông Dương | Ðông Hải | Ðồng Khánh | Ðông Nguyên |
Ðông Phong | Ðông Phương | Ðông Quân | Ðông Sơn |
Ðức Ân | Ðức Anh | Ðức Bằng | Ðức Bảo |
Ðức Bình | Ðức Chính | Ðức Duy | Ðức Giang |
Ðức Hải | Ðức Hạnh | Đức Hòa | Ðức Hòa |
Ðức Huy | Ðức Khải | Ðức Khang | Ðức Khiêm |
Ðức Kiên | Ðức Long | Ðức Mạnh | Ðức Minh |
Ðức Nhân | Ðức Phi | Ðức Phong | Ðức Phú |
Ðức Quang | Ðức Quảng | Ðức Quyền | Ðức Siêu |
Ðức Sinh | Ðức Tài | Ðức Tâm | Ðức Thắng |
Ðức Thành | Ðức Thọ | Ðức Toàn | Ðức Toản |
Ðức Trí | Ðức Trung | Ðức Tuấn | Ðức Tuệ |
Ðức Tường | Dũng Trí | Dũng Việt | Dương Anh |
Dương Khánh | Duy An | Duy Bảo | Duy Cẩn |
Duy Cường | Duy Hải | Duy Hiền | Duy Hiếu |
Duy Hoàng | Duy Hùng | Duy Khang | Duy Khánh |
Duy Khiêm | Duy Kính | Duy Luận | Duy Mạnh |
Duy Minh | Duy Ngôn | Duy Nhượng | Duy Quang |
Duy Tâm | Duy Tân | Duy Thạch | Duy Thắng |
Duy Thanh | Duy Thành | Duy Thông | Duy Tiếp |
Duy Tuyền | Gia Ân | Gia Anh | Gia Bạch |
Gia Bảo | Gia Bình | Gia Cần | Gia Cẩn |
Gia Cảnh | Gia Ðạo | Gia Ðức | Gia Hiệp |
Gia Hòa | Gia Hoàng | Gia Huấn | Gia Hùng |
Gia Hưng | Gia Huy | Gia Khánh | Gia Khiêm |
Gia Kiên | Gia Kiệt | Gia Lập | Gia Minh |
Gia Nghị | Gia Phong | Gia Phúc | Gia Phước |
Gia Thiện | Gia Thịnh | Gia Uy | Gia Vinh |
Giang Lam | Giang Nam | Giang Sơn | Giang Thiên |
Hà Hải | Hải Bằng | Hải Bình | Hải Ðăng |
Hải Dương | Hải Giang | Hải Hà | Hải Long |
Hải Lý | Hải Nam | Hải Nguyên | Hải Phong |
Hải Quân | Hải Sơn | Hải Thụy | Hán Lâm |
Hạnh Tường | Hào Nghiệp | Hạo Nhiên | Hiền Minh |
Hiệp Dinh | Hiệp Hà | Hiệp Hào | Hiệp Hiền |
Hiệp Hòa | Hiệp Vũ | Hiếu Dụng | Hiếu Học |
Hiểu Lam | Hiếu Liêm | Hiếu Nghĩa | Hiếu Phong |
Hiếu Thông | Hồ Bắc | Hồ Nam | Hòa Bình |
Hòa Giang | Hòa Hiệp | Hòa Hợp | Hòa Lạc |
Hòa Thái | Hoài Bắc | Hoài Nam | Hoài Phong |
Hoài Thanh | Hoài Tín | Hoài Trung | Hoài Việt |
Hoài Vỹ | Hoàn Kiếm | Hoàn Vũ | Hoàng Ân |
Hoàng Duệ | Hoàng Dũng | Hoàng Giang | Hoàng Hải |
Hoàng Hiệp | Hoàng Khải | Hoàng Khang | Hoàng Khôi |
Hoàng Lâm | Hoàng Linh | Hoàng Long | Hoàng Minh |
Hoàng Mỹ | Hoàng Nam | Hoàng Ngôn | Hoàng Phát |
Hoàng Quân | Hoàng Thái | Hoàng Việt | Hoàng Xuân |
Hồng Ðăng | Hồng Đức | Hồng Giang | Hồng Lân |
Hồng Liêm | Hồng Lĩnh | Hồng Minh | Hồng Nhật |
Hồng Nhuận | Hồng Phát | Hồng Quang | Hồng Quý |
Hồng Sơn | Hồng Thịnh | Hồng Thụy | Hồng Việt |
Hồng Vinh | Huân Võ | Hùng Anh | Hùng Cường |
Hưng Ðạo | Hùng Dũng | Hùng Ngọc | Hùng Phong |
Hùng Sơn | Hùng Thịnh | Hùng Tường | Hướng Bình |
Hướng Dương | Hướng Thiện | Hướng Tiền | Hữu Bào |
Hữu Bảo | Hữu Bình | Hữu Canh | Hữu Cảnh |
Hữu Châu | Hữu Chiến | Hữu Cương | Hữu Cường |
Hữu Ðạt | Hữu Ðịnh | Hữu Hạnh | Hữu Hiệp |
Hữu Hoàng | Hữu Hùng | Hữu Khang | Hữu Khanh |
Hữu Khoát | Hữu Khôi | Hữu Long | Hữu Lương |
Hữu Minh | Hữu Nam | Hữu Nghị | Hữu Nghĩa |
Hữu Phước | Hữu Tài | Hữu Tâm | Hữu Tân |
Hữu Thắng | Hữu Thiện | Hữu Thọ | Hữu Thống |
Hữu Thực | Hữu Toàn | Hữu Trác | Hữu Trí |
Hữu Trung | Hữu Từ | Hữu Tường | Hữu Vĩnh |
Hữu Vượng | Huy Anh | Huy Chiểu | Huy Hà |
Huy Hoàng | Huy Kha | Huy Khánh | Huy Khiêm |
Huy Lĩnh | Huy Phong | Huy Quang | Huy Thành |
Huy Thông | Huy Trân | Huy Tuấn | Huy Tường |
Huy Việt | Huy Vũ | Khắc Anh | Khắc Công |
Khắc Dũng | Khắc Duy | Khắc Kỷ | Khắc Minh |
Khắc Ninh | Khắc Thành | Khắc Triệu | Khắc Trọng |
Khắc Tuấn | Khắc Việt | Khắc Vũ | Khải Ca |
Khải Hòa | Khai Minh | Khải Tâm | Khải Tuấn |
Khang Kiện | Khánh An | Khánh Bình | Khánh Ðan |
Khánh Duy | Khánh Giang | Khánh Hải | Khánh Hòa |
Khánh Hoàn | Khánh Hoàng | Khánh Hội | Khánh Huy |
Khánh Minh | Khánh Nam | Khánh Văn | Khoa Trưởng |
Khôi Nguyên | Khởi Phong | Khôi Vĩ | Khương Duy |
Khuyến Học | Kiên Bình | Kiến Bình | Kiên Cường |
Kiến Ðức | Kiên Giang | Kiên Lâm | Kiên Trung |
Kiến Văn | Kiệt Võ | Kim Ðan | Kim Hoàng |
Kim Long | Kim Phú | Kim Sơn | Kim Thịnh |
Kim Thông | Kim Toàn | Kim Vượng | Kỳ Võ |
Lạc Nhân | Lạc Phúc | Lâm Ðồng | Lâm Dũng |
Lam Giang | Lam Phương | Lâm Trường | Lâm Tường |
Lâm Viên | Lâm Vũ | Lập Nghiệp | Lập Thành |
Liên Kiệt | Long Giang | Long Quân | Long Vịnh |
Lương Quyền | Lương Tài | Lương Thiện | Lương Tuyền |
Mạnh Cương | Mạnh Cường | Mạnh Ðình | Mạnh Dũng |
Mạnh Hùng | Mạnh Nghiêm | Mạnh Quỳnh | Mạnh Tấn |
Mạnh Thắng | Mạnh Thiện | Mạnh Trình | Mạnh Trường |
Mạnh Tuấn | Mạnh Tường | Minh Ân | Minh Anh |
Minh Cảnh | Minh Dân | Minh Ðan | Minh Danh |
Minh Ðạt | Minh Ðức | Minh Dũng | Minh Giang |
Minh Hải | Minh Hào | Minh Hiên | Minh Hiếu |
Minh Hòa | Minh Hoàng | Minh Huấn | Minh Hùng |
Minh Hưng | Minh Huy | Minh Hỷ | Minh Khang |
Minh Khánh | Minh Khiếu | Minh Khôi | Minh Kiệt |
Minh Kỳ | Minh Lý | Minh Mẫn | Minh Nghĩa |
Minh Nhân | Minh Nhật | Minh Nhu | Minh Quân |
Minh Quang | Minh Quốc | Minh Sơn | Minh Tân |
Minh Thạc | Minh Thái | Minh Thắng | Minh Thiện |
Minh Thông | Minh Thuận | Minh Tiến | Minh Toàn |
Minh Trí | Minh Triết | Minh Triệu | Minh Trung |
Minh Tú | Minh Tuấn | Minh Vu | Minh Vũ |
Minh Vương | Mộng Giác | Mộng Hoàn | Mộng Lâm |
Mộng Long | Nam An | Nam Dương | Nam Hải |
Nam Hưng | Nam Lộc | Nam Nhật | Nam Ninh |
Nam Phi | Nam Phương | Nam Sơn | Nam Thanh |
Nam Thông | Nam Tú | Nam Việt | Nghị Lực |
Nghị Quyền | Nghĩa Dũng | Nghĩa Hòa | Ngọc Ẩn |
Ngọc Cảnh | Ngọc Cường | Ngọc Danh | Ngọc Ðoàn |
Ngọc Dũng | Ngọc Hải | Ngọc Hiển | Ngọc Huy |
Ngọc Khang | Ngọc Khôi | Ngọc Khương | Ngọc Lai |
Ngọc Lân | Ngọc Minh | Ngọc Ngạn | Ngọc Quang |
Ngọc Sơn | Ngọc Thạch | Ngọc Thiện | Ngọc Thọ |
Ngọc Thuận | Ngọc Tiển | Ngọc Trụ | Ngọc Tuấn |
Nguyên Bảo | Nguyên Bổng | Nguyên Ðan | Nguyên Giang |
Nguyên Giáp | Nguyễn Hải An | Nguyên Hạnh | Nguyên Khang |
Nguyên Khôi | Nguyên Lộc | Nguyên Nhân | Nguyên Phong |
Nguyên Sử | Nguyên Văn | Nhân Nguyên | Nhân Sâm |
Nhân Từ | Nhân Văn | Nhật Bảo Long | Nhật Dũng |
Nhật Duy | Nhật Hòa | Nhật Hoàng | Nhật Hồng |
Nhật Hùng | Nhật Huy | Nhật Khương | Nhật Minh |
Nhật Nam | Nhật Quân | Nhật Quang | Nhật Quốc |
Nhật Tấn | Nhật Thịnh | Nhất Tiến | Nhật Tiến |
Như Khang | Niệm Nhiên | Phi Cường | Phi Ðiệp |
Phi Hải | Phi Hoàng | Phi Hùng | Phi Long |
Phi Nhạn | Phong Châu | Phong Dinh | Phong Ðộ |
Phú Ân | Phú Bình | Phú Hải | Phú Hiệp |
Phú Hùng | Phú Hưng | Phú Thịnh | Phú Thọ |
Phú Thời | Phúc Cường | Phúc Ðiền | Phúc Duy |
Phúc Hòa | Phúc Hưng | Phúc Khang | Phúc Lâm |
Phục Lễ | Phúc Nguyên | Phúc Sinh | Phúc Tâm |
Phúc Thịnh | Phụng Việt | Phước An | Phước Lộc |
Phước Nguyên | Phước Nhân | Phước Sơn | Phước Thiện |
Phượng Long | Phương Nam | Phương Phi | Phương Thể |
Phương Trạch | Phương Triều | Quân Dương | Quang Anh |
Quang Bửu | Quảng Ðại | Quang Danh | Quang Ðạt |
Quảng Ðạt | Quang Ðức | Quang Dũng | Quang Dương |
Quang Hà | Quang Hải | Quang Hòa | Quang Hùng |
Quang Hưng | Quang Hữu | Quang Huy | Quang Khải |
Quang Khanh | Quang Lâm | Quang Lân | Quang Linh |
Quang Lộc | Quang Minh | Quang Nhân | Quang Nhật |
Quang Ninh | Quang Sáng | Quang Tài | Quang Thạch |
Quang Thái | Quang Thắng | Quang Thiên | Quang Thịnh |
Quảng Thông | Quang Thuận | Quang Triều | Quang Triệu |
Quang Trọng | Quang Trung | Quang Trường | Quang Tú |
Quang Tuấn | Quang Vinh | Quang Vũ | Quang Xuân |
Quốc Anh | Quốc Bảo | Quốc Bình | Quốc Ðại |
Quốc Ðiền | Quốc Hải | Quốc Hạnh | Quốc Hiền |
Quốc Hiển | Quốc Hòa | Quốc Hoài | Quốc Hoàng |
Quốc Hùng | Quốc Hưng | Quốc Huy | Quốc Khánh |
Quốc Mạnh | Quốc Minh | Quốc Mỹ | Quốc Phong |
Quốc Phương | Quốc Quân | Quốc Quang | Quốc Quý |
Quốc Thắng | Quốc Thành | Quốc Thiện | Quốc Thịnh |
Quốc Thông | Quốc Tiến | Quốc Toản | Quốc Trụ |
Quốc Trung | Quốc Trường | Quốc Tuấn | Quốc Văn |
Quốc Việt | Quốc Vinh | Quốc Vũ | Quý Khánh |
Quý Vĩnh | Quyết Thắng | Sĩ Hoàng | Sơn Dương |
Sơn Giang | Sơn Hà | Sơn Hải | Sơn Lâm |
Sơn Quân | Sơn Quyền | Sơn Trang | Sơn Tùng |
Song Lam | Sỹ Ðan | Sỹ Hoàng | Sỹ Phú |
Sỹ Thực | Tạ Hiền | Tài Ðức | Tài Nguyên |
Tâm Thiện | Tân Bình | Tân Ðịnh | Tấn Dũng |
Tấn Khang | Tấn Lợi | Tân Long | Tấn Nam |
Tấn Phát | Tân Phước | Tấn Sinh | Tấn Tài |
Tân Thành | Tấn Thành | Tấn Trình | Tấn Trương |
Tất Bình | Tất Hiếu | Tất Hòa | Thạch Sơn |
Thạch Tùng | Thái Bình | Thái Ðức | Thái Dương |
Thái Duy | Thái Hòa | Thái Minh | Thái Nguyên |
Thái San | Thái Sang | Thái Sơn | Thái Tân |
Thái Tổ | Thắng Cảnh | Thắng Lợi | Thăng Long |
Thành An | Thành Ân | Thành Châu | Thành Công |
Thành Danh | Thanh Ðạo | Thành Ðạt | Thành Ðệ |
Thanh Ðoàn | Thành Doanh | Thanh Hải | Thanh Hào |
Thanh Hậu | Thành Hòa | Thanh Huy | Thành Khiêm |
Thanh Kiên | Thanh Liêm | Thành Lợi | Thanh Long |
Thành Long | Thanh Minh | Thành Nguyên | Thành Nhân |
Thanh Phi | Thanh Phong | Thành Phương | Thanh Quang |
Thành Sang | Thanh Sơn | Thanh Thế | Thanh Thiên |
Thành Thiện | Thanh Thuận | Thành Tín | Thanh Tịnh |
Thanh Toàn | Thanh Toản | Thanh Trung | Thành Trung |
Thanh Tú | Thanh Tuấn | Thanh Tùng | Thanh Việt |
Thanh Vinh | Thành Vinh | Thanh Vũ | Thành Ý |
Thất Cương | Thất Dũng | Thất Thọ | Thế An |
Thế Anh | Thế Bình | Thế Dân | Thế Doanh |
Thế Dũng | Thế Duyệt | Thế Huấn | Thế Hùng |
Thế Lâm | Thế Lực | Thế Minh | Thế Năng |
Thế Phúc | Thế Phương | Thế Quyền | Thế Sơn |
Thế Trung | Thế Tường | Thế Vinh | Thiên An |
Thiên Ân | Thiện Ân | Thiên Bửu | Thiên Ðức |
Thiện Ðức | Thiện Dũng | Thiện Giang | Thiên Hưng |
Thiện Khiêm | Thiên Lạc | Thiện Luân | Thiên Lương |
Thiện Lương | Thiên Mạnh | Thiện Minh | Thiện Ngôn |
Thiên Phú | Thiện Phước | Thiện Sinh | Thiện Tâm |
Thiện Thanh | Thiện Tính | Thiên Trí | Thiếu Anh |
Thiệu Bảo | Thiếu Cường | Thịnh Cường | Thời Nhiệm |
Thông Ðạt | Thông Minh | Thống Nhất | Thông Tuệ |
Thụ Nhân | Thu Sinh | Thuận Anh | Thuận Hòa |
Thuận Phong | Thuận Phương | Thuận Thành | Thuận Toàn |
Thượng Cường | Thượng Khang | Thường Kiệt | Thượng Liệt |
Thượng Năng | Thượng Nghị | Thượng Thuật | Thường Xuân |
Thụy Du | Thụy Long | Thụy Miên | Thụy Vũ |
Tích Ðức | Tích Thiện | Tiến Ðức | Tiến Dũng |
Tiền Giang | Tiến Hiệp | Tiến Hoạt | Tiến Võ |
Tiểu Bảo | Toàn Thắng | Tôn Lễ | Trí Dũng |
Trí Hào | Trí Hùng | Trí Hữu | Trí Liên |
Trí Minh | Trí Thắng | Trí Tịnh | Triển Sinh |
Triệu Thái | Triều Thành | Trọng Chính | Trọng Dũng |
Trọng Duy | Trọng Hà | Trọng Hiếu | Trọng Hùng |
Trọng Khánh | Trọng Kiên | Trọng Nghĩa | Trọng Nhân |
Trọng Tấn | Trọng Trí | Trọng Tường | Trọng Việt |
Trọng Vinh | Trúc Cương | Trúc Sinh | Trung Anh |
Trung Chính | Trung Chuyên | Trung Ðức | Trung Dũng |
Trung Hải | Trung Hiếu | Trung Kiên | Trung Lực |
Trung Nghĩa | Trung Nguyên | Trung Nhân | Trung Thành |
Trung Thực | Trung Việt | Trường An | Trường Chinh |
Trường Giang | Trường Hiệp | Trường Kỳ | Trường Liên |
Trường Long | Trường Nam | Trường Nhân | Trường Phát |
Trường Phu | Trường Phúc | Trường Sa | Trường Sinh |
Trường Sơn | Trường Thành | Trường Vinh | Trường Vũ |
Từ Ðông | Tuấn Anh | Tuấn Châu | Tuấn Chương |
Tuấn Ðức | Tuấn Dũng | Tuấn Hải | Tuấn Hoàng |
Tuấn Hùng | Tuấn Khải | Tuấn Khanh | Tuấn Khoan |
Tuấn Kiệt | Tuấn Linh | Tuấn Long | Tuấn Minh |
Tuấn Ngọc | Tuấn Sĩ | Tuấn Sỹ | Tuấn Tài |
Tuấn Thành | Tuấn Trung | Tuấn Tú | Tuấn Việt |
Tùng Anh | Tùng Châu | Tùng Lâm | Tùng Linh |
Tùng Minh | Tùng Quang | Tường Anh | Tường Lâm |
Tường Lân | Tường Lĩnh | Tường Minh | Tường Nguyên |
Tường Phát | Tường Vinh | Tuyền Lâm | Uy Phong |
Uy Vũ | Vạn Hạnh | Vạn Lý | Văn Minh |
Vân Sơn | Vạn Thắng | Vạn Thông | Văn Tuyển |
Viễn Cảnh | Viễn Ðông | Viễn Phương | Viễn Thông |
Việt An | Việt Anh | Việt Chính | Việt Cương |
Việt Cường | Việt Dũng | Việt Dương | Việt Duy |
Việt Hải | Việt Hoàng | Việt Hồng | Việt Hùng |
Việt Huy | Việt Khải | Việt Khang | Việt Khoa |
Việt Khôi | Việt Long | Việt Ngọc | Viết Nhân |
Việt Nhân | Việt Phong | Việt Phương | Việt Quốc |
Việt Quyết | Viết Sơn | Việt Sơn | Viết Tân |
Việt Thái | Việt Thắng | Việt Thanh | Việt Thông |
Việt Thương | Việt Tiến | Việt Võ | Vĩnh Ân |
Vinh Diệu | Vĩnh Hải | Vĩnh Hưng | Vĩnh Long |
Vĩnh Luân | Vinh Quốc | Vĩnh Thọ | Vĩnh Thụy |
Vĩnh Toàn | Vũ Anh | Vũ Minh | Vương Gia |
Vương Triều | Vương Triệu | Vương Việt | Xuân An |
Xuân Bình | Xuân Cao | Xuân Cung | Xuân Hàm |
Xuân Hãn | Xuân Hiếu | Xuân Hòa | Xuân Huy |
Xuân Khoa | Xuân Kiên | Xuân Lạc | Xuân Lộc |
Xuân Minh | Xuân Nam | Xuân Ninh | Xuân Phúc |
Xuân Quân | Xuân Quý | Xuân Sơn | Xuân Thái |
Xuân Thiện | Xuân Thuyết | Xuân Trung | Xuân Trường |
Xuân Tường | Xuân Vũ | Yên Bằng | Yên Bình |
Tên đẹp cho con gái 2021 tuổi Canh Tý
Khi đặt tên cho con gái, ngoài việc chọn tên thật hay và bắt tai, thì cha mẹ cũng nên chú ý đến ý nghĩa của tên gọi đó nữa nhé. Tên hay cho con gái cần có sự hài hòa, có cương có nhu, như vậy thì cuộc sống mới có thể thuận lợi, gặp hung hóa cát, thuận buồn xuôi gió. Ngay dưới đây là những gợi ý tên con gái 2021 nhiều ý nghĩa nhất các mẹ có thể tham khảo:
Tên đẹp cho bé gái sinh năm 2021 | |
1. Hoài An: cuộc sống của con sẽ mãi bình an | 101. Linh Lan: tên một loài hoa |
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu | 102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan |
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh. | 103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan |
4. Trung Anh: trung thực, anh minh | 104. Phong Lan: hoa phong lan |
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh | 105. Tuyết Lan: lan trên tuyết |
6. Vàng Anh: tên một loài chim | 106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước |
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè | 107. Trúc Lâm: rừng trúc |
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp | 108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ |
9. Tuyết Băng: băng giá | 109. Tùng Lâm: rừng tùng |
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an | 110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt |
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh | 111. Nhật Lệ: tên một dòng sông |
12. Bảo Bình: bức bình phong quý | 112. Bạch Liên: sen trắng |
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn | 113. Hồng Liên: sen hồng |
14. Sơn Ca: con chim hót hay | 114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu |
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm về ngày mồng một của tháng. đặt tên con 2021 | 115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình |
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý | 116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ |
17. Ly Châu: viên ngọc quý | 117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước |
18. Minh Châu: viên ngọc sáng | 118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng |
19. Hương Chi: cành thơm | 119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng |
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau | 120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ |
21. Liên Chi: cành sen | 121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp |
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm | 122. Tú Ly: khả ái |
23. Mai Chi: cành mai | 123. Bạch Mai: hoa mai trắng |
24 Phương Chi: cành hoa thơm | 124. Ban Mai: bình minh |
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh | 125. Chi Mai: cành mai |
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy | 126. Hồng Mai: hoa mai đỏ |
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa | 127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc |
28. Nhật Dạ: ngày đêm | 128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày |
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao | 129. Thanh Mai: quả mơ xanh |
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ | 130. Yên Mai: hoa mai đẹp |
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu | 131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ |
32. Vinh Diệu: vinh dự | 132. Hoạ Mi: chim họa mi |
33. Thụy Du: đi trong mơ | 133. Hải Miên: giấc ngủ của biển |
34. Vân Du: Rong chơi trong mây | 134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu.đặt tên cho con 2021 |
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh | 135. Bình Minh: buổi sáng sớm |
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều | 136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu |
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ | 137. Trà My: một loài hoa đẹp |
38. Thiên Duyên: duyên trời | 138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp |
39. Hải Dương: đại dương mênh mông | 139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời |
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời | 140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái |
41. Thùy Dương: cây thùy dương | 141. Hằng Nga: chị Hằng |
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên | 142. Thiên Nga: chim thiên nga |
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh | 143. Tố Nga: người con gái đẹp |
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp | 144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh. đặt tên cho con 2021 |
45. Trúc Đào: tên một loài hoa | 145. Kim Ngân: vàng bạc |
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ | 146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm |
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu | 147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho |
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ | 148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ |
49. Hương Giang: dòng sông Hương | 149. Bảo Ngọc: ngọc quý |
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ.dat ten cho con | 150. Bích Ngọc: ngọc xanh |
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa | 151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp |
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp | 152. Kim Ngọc: ngọc và vàng |
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý | 153. Minh Ngọc: ngọc sáng |
54. Hoàng Hà: sông vàng | 154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp |
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng | 155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi |
56. Ngân Hà: dải ngân hà | 156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh |
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc | 157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng |
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ | 158. Dạ Nguyệt: ánh trăng |
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam | 159. Minh Nguyệt: trăng sáng |
60. An Hạ: mùa hè bình yên | 160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước |
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ | 161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ |
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ | 162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa |
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh | 163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay |
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình | 164. Mỹ Nhân: người đẹp |
65. Thanh Hằng: trăng xanh | 165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình |
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu | 166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình |
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na | 167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ |
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng | 168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo |
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa | 169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ |
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng | 170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp |
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng | 171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ |
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ | 172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu |
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng | 173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại |
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ | 174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền |
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen | 175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái |
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm | 176. Hạnh Nhơn: đức hạnh |
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm | 177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng |
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch | 178. Kim Oanh: chim oanh vàng |
80. Liên Hương: sen thơm | 179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng |
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu | 180. Song Oanh: hai con chim oanh.sinh con năm 2021 |
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh | 181. Vân Phi: mây bay |
83. An Khê: địa danh ở miền Trung | 182. Thu Phong: gió mùa thu |
84. Song Kê: hai dòng suối | 183. Hải Phương: hương thơm của biển |
85. Mai Khôi: ngọc tốt | 184. Hoài Phương: nhớ về phương xa |
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc | 185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa |
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc | 186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm |
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng | 187. Thanh Phương: vừa thơm tho, vừa trong sạch |
89. Vành Khuyên: tên loài chim | 188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây |
90. Bạch Kim: vàng trắng | 189. Nhật Phương: hoa của mặt trời |
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ | 190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc |
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng | 191. Nguyệt Quế: một loài hoa |
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam | 192. Kim Quyên: chim quyên vàng |
94. Hiểu Lam: màu chàm hoặc ngôi chùa buổi sớm | 193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp |
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm | 194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng |
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi | 195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm |
97. Thiên Lam: màu lam của trời | 196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh |
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ | 197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh |
99. Bảo Lan: hoa lan quý | 198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ |
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng | 199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc |
Chủ đề ẩm thực : Cách pha nước chấm / Cách pha nước mắm chua ngọt / Cách nấu Cháo ghẹ / Cách nấu cháo ếch / Cách làm mắm tép
‘;return t.replace(“ID”,e)+a}function lazyLoadYoutubeIframe(){var e=document.createElement(“iframe”),t=”ID?autoplay=1″;t+=0===this.dataset.query.length?”:’&’+this.dataset.query;e.setAttribute(“src”,t.replace(“ID”,this.dataset.src)),e.setAttribute(“frameborder”,”0″),e.setAttribute(“allowfullscreen”,”1″),e.setAttribute(“allow”, “accelerometer; autoplay; encrypted-media; gyroscope; picture-in-picture”),this.parentNode.replaceChild(e,this)}document.addEventListener(“DOMContentLoaded”,function(){var e,t,a=document.getElementsByClassName(“rll-youtube-player”);for(t=0;t