Có thể bạn quan tâm:
- Honda SH Mode 2021 có mấy màu? Màu nào đẹp và bán chạy nhất hiện nay?
- Lãi suất vay mua xe Air Blade trả góp tháng 10 2021
- Giá xe Honda Wave Alpha 2021 tại các đại lý trên cả nước
- Honda Future 2021 giá bao nhiêu? Ưu nhược điểm từng phiên bản?
- Đánh giá xe Honda Airblade 2021 thế hệ mới ra mắt tại Việt Nam
So sánh nên mua Vario 150 hay Vario 125cc tại các đại lý Honda tư nhân: Vario 125/150 được cải tiến nhẹ về bên ngoài và tinh chỉnh đôi chút về động cơ. Cụ thể, Vario 2021 thế hệ mới này sẽ sở hữu khối động cơ mới mạnh mẽ từ người anh em PCX cũng vừa được ra mắt trước đó. Về thiết kế Honda Vario 150 và Vario 125 giống nhau hoàn toàn chỉ khác mỗi động cơ cụ thể như sau
- Xem thêm bài: mua xe Vario 150 trả góp
Bảng giá xe Honda Vario 125 & Vario 150
Honda Vario 125cc thuộc phân khúc thấp hơn bản 150cc, tuy bán chậm hơn bản 150 nhưng Honda Vario 125cc vẫn năm trong top những mẫu xe tay ga được ưa chuộng nhất ở dòng xe nhập khẩu tư nhân, mẫu xe này được dùng nhiều hơn ở miền Nam, giá giữa các đại lý tư nhân nhập khẩu mặc dù có chênh lệch nhưng không quá cao
Bảng giá xe Honda Vario 125 cập nhật mới nhất 2021 |
||
Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy | |
Giá xe Vario 125 mới nhất tại TP.HCM | ||
Giá xe Vario 125 màu Xám Xanh | 31.000.000 | 46.500.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đỏ Đậm | 31.000.000 | 46.500.000 |
Giá xe Vario 125 màu Trắng Đỏ | 31.000.000 | 46.500.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đen Đậm | 31.000.000 | 46.500.000 |
Giá xe Vario 125 2021 tại Hà Nội | ||
Giá xe Vario 125 màu Xám Xanh | 31.000.000 | 46.000.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đỏ Đậm | 31.000.000 | 46.000.000 |
Giá xe Vario 125 màu Trắng Đỏ | 31.000.000 | 46.000.000 |
Giá xe Vario 125 màu Đen Đậm | 31.000.000 | 46.000.000 |
Bảng giá xe tay ga Honda Vario 150 |
||
Giá xe Vario 150 |
Giá Miền Bắc | Giá Miền Nam |
Giá xe Vario 150 bản cao cấp ( Màu Xanh Đậm, Màu Đen, Trắng, Đỏ) | 69.490.000 | 70.490.000 |
Giá xe Vario 150 bản tiêu chuẩn (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Đỏ đậm, Hồng) | 64.490.000 | 65.490.000 |
Honda Vario mới vẫn mang phong cách của dòng xe tay ga dành cho đô thị, đồng thời hướng đến nhóm khách hàng nam giới, Vario thế hệ mới được Honda thay đổi diện mạo theo hướng thể thao, năng động và bổ sung nhiều tính năng tiện ích hơn.
So sánh Honda Vario 150 và Vario 125cc về thiết kế
Vario 125/150 được cải tiến nhẹ về bên ngoài và tinh chỉnh đôi chút về động cơ. Cụ thể, Vario 2021 thế hệ mới này sẽ sở hữu khối động cơ mới mạnh mẽ từ người anh em PCX cũng vừa được ra mắt trước đó. Về thiết kế Honda Vario 150 và Vario 125 giống nhau hoàn toàn chỉ khác mỗi động cơ cụ thể như sau:
- + Vario 150 mang động cơ của PCX thế hệ mới này, hiệu suất động cơ cũng được gia tăng đáng kể, công suất sẽ tăng từ 12.4 lên 14.5 mã lực cùng tại 8.500 vòng/phút và mô – men xoắn cũng đạt cao hơn từ 12.8 Nm tại 5.000 vòng/phút tăng lên 13.6 Nm tại 6.500 vòng/phút.
- + Vario 125 cũng sẽ được nâng cấp động cơ tương tự với khối động cơ dung tích 125 cc, công suất sẽ tăng từ 11.1 thành 12.1 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô – men xoắn cũng đạt cao hơn từ 10.8 Nm ở 5.000 vòng/phút tăng lên 11.8 Nm tại 6.500 vòng/phút.
Ngoài ra, cả hai biến thể vẫn được trang bị những công nghệ mới hiện nay như: hệ thống phun xăng điện tử PGM FI, hệ thống dừng động cơ tạm thời Idling Stop, hệ thống khởi động ACG. Hơn nữa, có thể Honda cũng sẽ trang bị hệ thống chìa khoá thông minh Smartkey trên cả hai biến thể này, cũng như là hệ thống phanh ABS cũng là một trang bị thiết yếu hiện nay.
Cả 2 phiên bản này đều được trang bị công nghệ ACG starter và eSP dưới dạng tiêu chuẩn. Ngoài ra còn có hệ thống phanh kết hợp CBS ở bánh trước và phanh tang trống ở bánh sau, mâm xe 14 inch. Phiên bản Vario 150 đi kèm lốp trước 90/80 và phía sau 100/80, dung tích khoang chứa đồ 18 lít và bình nhiên liệu 5.5 lít.
Honda Vario là sản phẩm được giới trẻ yêu thích hiện nay bởi thiết kế mạnh mẽ, gai góc mang lại cái nhìn cá tính cũng như thể thao hơn, cùng với khối động cơ mạnh mẽ, nguồn gốc nhập khẩu từ Indonesia là đối thủ mạnh mẽ với các dòng xe lắp ráp hiện nay, đặc biệt là với đối thủ chính là “người một nhà” Honda Airblade.
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Vario 150cc
Honda Vario 150 gây ấn tượng có thiết kế sắc sảo mang thiết kế tương lai, với dải đèn LED chiếu sáng ban ngày phía trên tách biệt với đèn pha. Tầng bên dưới thiết kế gọn hơn, mang cảm hứng từ mẫu phân khối lớn Honda CBR1000RR.
Bảng thông số kỹ thuật xe Vario 150 | |
Trang bị động cơ eSP,Xi-lanh đơn | mức tiêu hao nhiên liệu: 1,89L/100km |
Dung tích 150 phân khối | Phun xăng điện tử |
Công suất 12,4 hp tại | vòng tua máy 8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại 12,8 Nm ở | vòng tua máy 5.000 vòng/phút. |
Hệ dẫn động V-Matic. | máy phát điện ACG. |
Động cơ eSP của Vario cũng có tính năng Idling Stop | |
Kích thước lốp trước 80/90 – 14 M / C 40P | Kích thước lốp sau 90/90 – 14 M / C 46P |
Loại ly hợp Loại tự động, ly tâm, khô | loại pin Pin 12V-5Ah, loại MF |
Bảng thông số kỹ thuật xe Vario 125cc
Bảng thông số kỹ thuật xe Vario 125cc | |
Kích thước (dài x rộng x cao ) | 1.921 x 683 x 1.096 mm |
Chiều dài trục cơ sở: 1.280 mm | Khoảng sáng gầm: 135 mm |
Trọng lượng khô: 109 kg, | Dung tích: 124.8 cc |
Động cơ: eSP SOHC | , làm mát bằng dung dịch, PGM – Fi |
Đường kính x hành trình piston: 52.4 x 57.9 mm; | Tỉ số nén: 11:1 |
Công suất | 12.4 mã lực tại 8.500 vòng/phút |
Mô – men xoắn cực đại | 12.8 Nm tại 5.000 vòng/phút |
Tính năng Idling Stop (dừng xe tắt máy) | Tiêu hao nhiên liệu 1.89L/100km |
Lốp trước: 80/90-R14 | Lốp sau: 90/90-R14 |
Phanh trước đĩa, kẹp phanh thủy lực | Phanh sau tang trống |
Phuộc trước ống lồng, giảm chấn thủy lực | Phuộc sau lò xo đơn, giảm chấn thủy lực |
Xe Honda Vario 125 gây ấn tượng bởi phần đầu xe, bao phủ bởi thiết kế góc cạnh và năng động. Ngay phía dưới là cặp đèn pha kết hợp đèn xi-nhan tạo thành một dải hình chữ V liền lạc, hài hòa với mặt nạ trước. Mẫu xe ga này sử dụng đèn pha công nghệ LED, được thiết lập luôn sáng khi xe khởi động
‘;return t.replace(“ID”,e)+a}function lazyLoadYoutubeIframe(){var e=document.createElement(“iframe”),t=”ID?autoplay=1″;t+=0===this.dataset.query.length?”:’&’+this.dataset.query;e.setAttribute(“src”,t.replace(“ID”,this.dataset.src)),e.setAttribute(“frameborder”,”0″),e.setAttribute(“allowfullscreen”,”1″),e.setAttribute(“allow”, “accelerometer; autoplay; encrypted-media; gyroscope; picture-in-picture”),this.parentNode.replaceChild(e,this)}document.addEventListener(“DOMContentLoaded”,function(){var e,t,a=document.getElementsByClassName(“rll-youtube-player”);for(t=0;t