Có thể bạn quan tâm:
- Bảng giá xe Môtô KTM RC 390 hôm nay 19/10/2021: Mẫu moto giá rẻ dưới 100 triệu đáng mua
- Giá xe Kawasaki kèm lãi suất vay mua xe trả góp tháng 10 2021
- Bảng giá xe Ducati chính hãng mới nhất tháng 10 2021
- Chi tiết xe Môtô KTM RC 390 cùng giá bán tháng 10 2021
- GPX Demon 150 GR 2021 giá bao nhiêu? Ảnh chi tiết GPX Demon 150GR thế hệ mới
Thông số kỹ thuật Kawasaki D-Tracker 150 2021 chính thức: Kawasaki D-Tracker 150 sở hữu kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt (2.030 x 960 x 1.160)mm, chiều dài cơ sở 1.340mm. Chiều cao yên ở mức 840mm cùng khoảng sáng gầm xe là 270mm. Trong lượng xe 120kg, dung tích bình nhiên liệu 6,9 lít.
Thông số kỹ thuật Kawasaki D-Tracker 150 2021
Kawasaki D-Tracker 2021 là mẫu xe có thiết kế đầu đèn thể thao sử dụng bóng Halogen, bộ tem đỏ đen làm nổi bật đường nét góc cạnh đặc trưng của Kawasaki. Xe được trang bị sẵn 2 ốp nhựa bảo vệ tay lái (Chi tiết rất hữu ích khi đi tour xa, tránh đất đá văng vào tay). Thiết kế ống xả cao bên phải là ưu điểm tạo sự thuận lợi cho D-Tracker đi qua địa hình sông suối hoặc đường ngập nước. Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn hậu và xinhan trước sau đều sử dụng bóng halogen. Tổng thể Kawasaki D-Tracker 2021 sở hữu ngoại hình tương tự KLX 150. D-Tracker 150 và KLX 150 đều dùng chung khối động cơ xilanh đơn, SOHC, 144cc, 5 cấp số, cho ra công suất 12 mã lực tại vòng tua 8000 v/p, mô-men xoắn 11.3 Nm tại vòng tua @ 6,500 v/p. Xe D-Tracker 2021 sở hữu các thông số kỹ thuật như sau:
- + Động cơ: 4 thì, SOHC, một xilanh, 144cc
- + Đường kính x hành trình piston: 58 x 54.4 mm
- + Tỉ số nén: 9.5:1, Hệ thống phun xăng: Phun xăng điện tử
- + Hệ thống khởi động: Điện, Hệ thống làm mát: Không khí
- + Công suất: 11,5 mã lực @ 8.000 vòng/phút
- + Mô-men xoắn: 11,3 Nm @ 6.500 vòng/phút, Hộp số: 5 cấp côn tay
- + Phuộc trước: Upside Down, đường kính 35 mm, hành trình 150 mm, Phuộc sau: Monoshock, hành trình 192 mm
- + Phanh trước: Đĩa đơn đường kính 300 mm, Phanh sau: Đĩa đơn đường kính 220 mm
- + Bánh xe trước: mâm 17-inch, Bánh xe sau: mâm 17-inch
- + Dung tích bình xăng: 6,9 lít, Trọng lượng khô: 114 kg
- + Bộ lốp sau dạng trơn phù hợp hơn cho việc đi lại hàng ngày trong thành phố. Kích thước lốp trước 100/80-17M/C 52P, lốp sau 120/70-17M/C 58P (lốp của thương hiệu IRC).
- + Hệ thống phanh trước sau đều là phanh đĩa (không ABS). Khác với KLX 150, Kawasaki D-Tracker 150 2021 không được trang bị giò đạp.
- + Giao diện cụm đồng hồ của Kawasaki D-Tracker 150 2021 tương tự KLX 150. Cụm 3 đèn hiệu từ trái qua: báo xinhan, đèn Far, Neutral… kế bên là đồng hồ báo xăng và đồng tròn báo tốc độ, odometer.
Kawasaki D-Tracker 150 được chia sẻ khung gầm và động cơ với người anh em Kawasaki KLX 150BF, nên nhìn chung hai xe có thiết kế tương đồng. Tuy nhiên, vì thuộc phân khúc “cào cào phố” nên Kawasaki D-Tracker 150 sẽ phù hợp hơn để di chuyển trong thành phố hay những chuyến đi dài. Kawasaki D-Tracker, giá xe Kawasaki, giá xe D-Tracker, xe côn tay, Kawasaki D-Tracker 2021, D-Tracker 2021, giá xe D-Tracker 2021, đánh giá D-Tracker 2021, đánh giá D-Tracker 2021
‘;return t.replace(“ID”,e)+a}function lazyLoadYoutubeIframe(){var e=document.createElement(“iframe”),t=”ID?autoplay=1″;t+=0===this.dataset.query.length?”:’&’+this.dataset.query;e.setAttribute(“src”,t.replace(“ID”,this.dataset.src)),e.setAttribute(“frameborder”,”0″),e.setAttribute(“allowfullscreen”,”1″),e.setAttribute(“allow”, “accelerometer; autoplay; encrypted-media; gyroscope; picture-in-picture”),this.parentNode.replaceChild(e,this)}document.addEventListener(“DOMContentLoaded”,function(){var e,t,a=document.getElementsByClassName(“rll-youtube-player”);for(t=0;t